I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thanh Sơn |
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/ Nữ: Nam |
4. Nơi sinh: Nam Sách, Hải Dương |
5. Nguyên quán: Nam Sách, Hải Dương |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Điện thoại: NR Mobile Email: son_nt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: 2012 Nơi phong: ĐH Tổng hợp Bremen |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Khoa học |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường ĐHSP, ĐH Thái Nguyên | Toán học | 2002 |
Thạc sĩ | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG HN | Toán học | 2005 |
Tiến sĩ | ĐH Tổng hợp Bremen | Toán học | 2012 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x | |||
Tiếng Đức | x |
15. Chuyên môn chính:
- Toán học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2002-2003 | Giảng viên | BM Toán-Tin, Khoa Khoa học Tự nhiên, ĐH Thái Nguyên | |
2003-2005 | Học viên Cao học | Khoa Toán-Cơ-Tin, Trường ĐHKHTN, ĐHQG HN | |
2005-2008 | Giảng viên | Khoa Toán-Tin, Trường ĐHKH, ĐH Thái Nguyên | |
2008-2012 | Nghiên cứu sinh | Trung Tâm Toán Công nghiệp (ZeTeM), ĐH Tổng hợp Bremen | |
2012-2013 | Cộng tác viên nghiên cứu | Viện Toán học, ĐH Tổng hợp Augsburg |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | A real time procedure for affinely dependent parametric model order reduction using interpolation on Grassmann manifolds | 01 | Int. J. Numer. Meth. Engng. | 93 | 08 | 818-833 | 2013 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Về phương pháp lặp giải một bài toán xác định nguồn điểm gây ô nhiễm | 01 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên | 03 | 10 | 78-82 | 2007 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Về bài toán xác định điểm nguồn gây ô nhiễm trong trường hợp nhiều nguồn/Cấp cơ sở. | 06/2006-06/2007 | Trường ĐHKH, ĐHTN | Bảo vệ thành công | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức, năm tặng thưởng |
---|---|
Giải nhì Triển lãm sản phẩm KHCN của sinh viên, nhóm nghiên cứu trẻ | Đại học Thái Nguyên, 2012 |
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố