I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phạm Minh Tân |
2. Năm sinh: 1979 3. Nam/ Nữ: Nam |
4. Nơi sinh: |
5. Nguyên quán: |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Quyết Thắng - TP. Thái Nguyên Điện thoại: NR 02803648272 Mobile 02803746983 Email: tanpm@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: Viện Vật lý-Viện KH&CN Việt Nam |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: Phó Trưởng Phòng ĐT-KH&QHQT |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Khoa học |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường ĐH Sư Phạm Thái Nguyên | Vật lý | 2001 |
Thạc sĩ | Trường ĐH KHTN-ĐH QG Hà Nội | Vật lý vô tuyến | 2005 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x |
15. Chuyên môn chính:
- Vật Lý
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
09/2001-02/2002 | GV | Trường THPT Lê Hồng Phong - Thái Nguyên | Phổ Yên - Thái Nguyên |
03/2002-Nay | GV | Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên | Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
17.2 Các bài báo khoa học
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố