I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thế Đặng |
2. Năm sinh: 1953 3. Nam/ Nữ: Nam |
4. Nơi sinh: Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: Thái Nguyên |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
TP. Thái Nguyên Điện thoại: NR TP. Thái Nguyên Mobile 0982 343519 Email: dang.nt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: 2002 Nơi phong: Việt Nam 8.2. Giáo Sư Năm phong: 1990 Nơi phong: Đức |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Nông Lâm |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường Đại học Nông nghiệp 3 Bắc Thái | Trồng trọt | 1978 |
Tiến sĩ | Trường Đại học tổng hợp Halle - Đức | Nông học | 1990 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Tiếng Anh | Đại học Ngoại ngữ | Viện Đại học mở Hà Nội | 1999 - 2003 |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Đức | x | |||
Anh | x | |||
Pháp |
15. Chuyên môn chính:
- Nông nghiệp - Lâm nghiệp
- Tài nguyên-Môi trường
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
1978 - 1986 | Cán bộ giảng dạy | Trường Đại học NN3 Bắc Thái | Thành phố Thái Nguyên |
1986 - 1990 | Nghiên cứu sinh | Trường Đại học tổng hợp Halle, Đức | Thành phố Halle, Đức |
1990 - 2006 | Cán bộ giảng dạy; trưởng bộ môn Kho học đất; P.trưởng phòng KH&QHQT | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
2006 - 3/2013 | Trưởng bộ môn Khoa học đất, Trưởng phòng HCTC | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
4/2013 - nay | Cán bộ giảng dạy | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
2006 - 3/2013 | Trưởng bộ môn Khoa học đất, Trưởng phòng HCTC | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
4/2013 - nay | Cán bộ giảng dạy | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách giáo trình | Giáo trình Đất trồng trọt | Tác giả | NXB Nông nghiệp | 2008 |
Sách giáo trình | Giáo trình Địa lý kinh tế Việt Nam | Tác giả | NXB Nông nghiệp | 2008 |
Sách giáo trình | Giáo trình Hóa học đất | Đồng tác giả | NXB Nông nghiệp | 2008 |
Sách giáo trình | Giáo trình Đất và Dinh dưỡng cây trồng | Tác giả | NXB Nông nghiệp | 2011 |
Sách giáo trình | Giáo trình Nông nghiệp hữu cơ | Tác giả | NXB Nông nghiệp | 2012 |
Sách giáo trình | Giáo trình Thổ nhưỡng | Tác giả | NXB Nông nghiệp | 2014 |
Sách giáo trình | Giáo trình Thổ nhưỡng | Tác giả | NXB Nông nghiệp | 2014 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nguyên tố vi lượng đến năng suất chất lượng và thời gian chín của vải Hùng Long tại Thái Nguyên | 3 | Tạp chí Khoa học đất | số 29/2008 | 29 | 2008 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | The FPR cassava project and impact in Thai Nguyen, Tuyen Quang and Phu Tho provinces of North Vietnam | 1 | Proceedings of the workshop on Nippon Foundation cassava project in Thailand, Vietnam and China - Thai Nguyen, Vietnam, Oct. 27 - 31, 2003 | 2008 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Kết quả bước đầu về thu thập một số loại cây có khả năng cải tạo đất bị ô nhiễm kim loại nặng tại Thái Nguyên | 2 | Tạp chí Khoa học đất | 34/2009 | 34 | 2009 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của phương thức canh tác đến một số chỉ tiêu sinh học đất trong mô hình canh tác chè an toàn theo GAP | 2 | Tạp chí KH&CN, Đại học Thái Nguyên | 76 | 14 | 2010 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Bước đầu khảo sát tình hình nhiễm As trong nước ngầm ở khu vực thành phố Thái Nguyên | 3 | Tạp chí Khoa học đất | 40/2012 | 40 | 2012 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Thu thập, đánh giá và tuyển chọn cây cải tạo đất bị ô nhiễm kim loại nặng tại một số khu vực miền núi | 3 | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT 9/2013 | 9/2013 | 59-65 | 2013 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Thu thập, đánh giá và tuyển chọn cây cải tạo đất bị ô nhiễm kim loại nặng tại một số khu vực miền núi | 3 | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT 9/2013 | 9/2013 | 59-65 | 2013 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Đánh giá tiềm năng và nghiên cứu biện pháp kỹ thuật cho sản xuất chè hữu cơ tại Thái Nguyên | 2006 - 2007 | Bộ GD&ĐT | đã NT; tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu phương pháp tiếp cận tham gia trong nghiên cứu sử dụng đất bền vững và phát triển nông thôn vùng núi Đông Nam Á | 2001 - 2009 | Hợp tác với Đức trong Upland program | đã NT; tốt | Chủ trì |
Thu thập, đánh giá và tuyển chọn các loại cây cải tạo đất bị ô nhiễm kim loại nặng ở miền núi Đông Bắc | 2009 - 2010 | Bộ GD&ĐT | đã NT; tốt | Chủ trì |
Xây dựng mô hình sản xuất chè an toàn theo tieu chuẩn VietGAP | 2009 - 2012 | Tỉnh Thái Nguyên | đã NT; tốt | Tham gia |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 62
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS) | Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ) | Tên NCS, thời gian đào tạo | Cơ quan công tác TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có) |
---|---|---|---|
Nghiên cứu hàm lượng nitrat và kim loại nặng trong đất, nước, rau và một số biện pháp nhằm hạn chế sự tích luỹ của chúng trong rau tại Thái Nguyên | Chủ trì | Phan Thị Thu Hằng, 2006 - 2009 | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Biện pháp kỹ thuật tăng năng suất và chất lượng vải Hùng Long tại Thái Nguyên | Tham gia | Vũ Thị Thanh Thuỷ, 2007 - 2010 | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Growth and yield perferomence of different varieties of peanuts, soybeans and corns using differrent levels of fertilizer under Huu Lung distrist of Lang Son province, Vietnam | Tham gia | Hà Xuân Linh, 2008 - 2010 | Đại học Thái Nguyên |
Effect of soil, water, fertilizer on yield and accumulation of nitrate, arsenic, and lead in vegetables in Thai Nguyen city, Vietnam | Tham gia | Nguyễn Thu Thuỳ, 2010 - 2013 | Trường Cao đẳng KT-KT, Đại học Thái Nguyên |
Nghiên cứu đăc điểm nông sinh học và một số biện pháp kỹ thuật cho cây bưởi Diễn trồng tại Thái Nguyên | Tham gia | Nguyễn Hữu Thọ, 2012 - 2014 | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp thực hiện trong quản lý sử dụng đất chưa sử dụng tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Chủ trì | Hà Anh Tuấn, 2012 - 2016 | Đại học Thái Nguyên |
Nghiên cứu ảnh hưởng của sự phát triển đô thị đến quản lý, sử dụng đất nông nghiệp và đời sống người dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Chủ trì | Nguyễn Thị Yến, 2014 - 2017 | Phòng Tài chính huyện Tiên Du, Bắc Ninh |
Nghiên cứu đặc điểm bùn thải đô thị của Hà Nội và khả năng sử dụng chúng làm phân bón | Tham gia | Đặng Thị Hồng Phương, 2014 - 2018 | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp thực hiện trong quản lý sử dụng đất chưa sử dụng tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Chủ trì | Hà Anh Tuấn, 2012 - 2016 | Đại học Thái Nguyên |
Nghiên cứu ảnh hưởng của sự phát triển đô thị đến quản lý, sử dụng đất nông nghiệp và đời sống người dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Chủ trì | Nguyễn Thị Yến, 2014 - 2017 | Phòng Tài chính huyện Tiên Du, Bắc Ninh |
Nghiên cứu đặc điểm bùn thải đô thị của Hà Nội và khả năng sử dụng chúng làm phân bón | Tham gia | Đặng Thị Hồng Phương, 2014 - 2018 | Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |