I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phạm Hồng Quang |
2. Năm sinh: 1964 3. Nam/ Nữ: Nam |
4. Nơi sinh: Nam Định |
5. Nguyên quán: Nam Định |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Số nhà 14, Tổ 3, ngõ 53/1, Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên Điện thoại: NR 0280 3858 791 Mobile 0913357361 Email: phquang@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: 2004 Nơi phong: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: Giáo sư - GVCC 10. Chức vụ: Giám đốc Đại học Thái Nguyên |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Thái Nguyên |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường Đại học Sư phạm Việt Bắc | Ngữ văn | 1989 |
Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục học | 1993 |
Tiến sĩ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục học | 1999 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x |
15. Chuyên môn chính:
- Văn học
- Giáo dục học - Tâm lý học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
1997-2002 | Phó trưởng Phòng ĐT-KH-QHQT, Giảng viên Trường ĐHSP - ĐHTN | Trường ĐHSP - ĐHTN | Phường Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên |
2002-2004 | Trưởng Phòng QLKH-HTQT, Trường ĐHSP - ĐHTN. | Trường ĐHSP - ĐHTN | Phường Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên |
2008 -2010 | Phó Hiệu trưởng, Trường ĐHSP - ĐHTN | Trường ĐHSP - ĐHTN | Phường Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên |
2010-2018 | Hiệu trưởng, Trường ĐHSP - ĐHTN | Trường ĐHSP - ĐHTN | Phường Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên |
2018 đến nay | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Đại học Thái Nguyên | Đại học Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách chuyên khảo | Môi trường giáo dục | Tác giả | NXB Giáo dục | 2006 |
Sách chuyên khảo | Môi trường nghiên cứu khoa học giáo dục trong trường sư phạm | Tác giả | NXB Đại học Thái Nguyên | 2014 |
Sách chuyên khảo | Phát triển chương trình đào tạo giáo viên –Những vấn đề lí luận và thực tiễn | Tác giả | NXB Đại học Thái Nguyên | 2003 |
Sách chuyên khảo | Giáo dục bản sắc văn hóa dân tộc cho sinh viên sư phạm | Tác giả | NXB ĐH Quốc gia Hà Nội | 2002 |
Sách giáo trình | Giáo dục bản sắc văn hóa dân tộc cho sinh viên sư phạm | Tác giả | NXB ĐH Quốc gia Hà Nội | 2002 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Đổi mới chương trình đào tạo phải bắt đầu từ nâng cao năng lực giảng viên sư phạm | 1 | Tạp chí Giáo dục | 366 | 1-4 | 2015 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Hoạt động khoa học công nghệ đối với các trường sư phạm trong bối cảnh đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo | 1 | Tạp chí Giáo dục | 381 | 1-3 | 2016 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | Student Capacity of Ethnic Minorities: Basic Premise for Quality Assurance of Human Resources Development for Sustainable Development in Ethnic Minorities | 1 | International Conferrence “Sustainable Development and Ethnic Minoerity Poverty Reduction in Mountainous Regions”, Thainguyen, 11-13 June 2014; Australian Government; Thainguyen University Publishing House | 250-254 | 2014 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Năng lực học sinh người dân tộc thiểu số - tiền đề cơ bản để phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao đảm bảo phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số | 1 | Tạp chí Giáo dục | 333 | 4-6 | 2014 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng giáo dục tỉnh Bắc Kạn | 2 | Tạp chí Giáo dục | 322 | 1-4 | 2013 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Tạp chí Giáo dục - 10 năm nhìn lại | 1 | Tạp chí Giáo dục | 260 | 2011 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Kết quả thực nghiệm một số biện pháp giáo dục pháp luật cho học sinh trung học phổ thông | 2 | Tạp chí Giáo dục | 194 | 12-15 | 2008 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Đổi mới chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản lí giáo dục | 1 | Tạp chí Giáo dục | 206 | 2-4 | 2009 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Kết quả khảo sát năng lực giảng dạy của giáo viên trung học phổ thông vùng dân tộc thiểu số | 1 | Tạp chí Giáo dục | 208 | 16-20 | 2009 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu môi trường giáo dục và động lực giảng dạy của giảng viên - Nghiên cứu cơ bản -Quỹ Nafosted VI2.1-2010.12 | 2011-2012 | Quỹ Nafosted | Xuất sắc | Chủ trì |
Cơ sở khoa học của việc phát triển chương trình đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu giáo dục trung học phổ thông giai đoạn 2015-2020 - Bộ GD&ĐT B2009-TN04-29 Trọng điểm | 2009-2010 | Bộ GD&ĐT | Tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu phát triển môi trường văn hoá, giáo dục ở các trường sư phạm miền núi phía Bắc Việt Nam - Bộ GD&ĐT B2003-03-47 - Trọng điểm | 2004-2005 | Bộ GD&ĐT | Tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu lí thuyết phát triển chương trình và ứng dụng vào việc hoàn thiện chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản lí giáo dục - Bộ GD&ĐT B2008-TN04-02 | 2008-2009 | Bộ GD&ĐT | Tốt | Chủ trì |
Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông tỉnh Bắc Kạn - Đề tài cấp Tỉnh, Bắc Kạn Mã số: 5.2011.17 | 2011-2012 | Tỉnh Bắc Kạn | Xuất sắc | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 40
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố