I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị út Sáu |
2. Năm sinh: 1982 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Ba Vì - Hà Nội |
5. Nguyên quán: Ba Vì - Hà Nội |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Xã Quyết Thắng - TP Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0922516166 Email: sauntu@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: 2013 Nơi phong: Học viện Khoa học Xã hội - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Đại học sư phạm |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Tâm lý - Giáo dục | 2004 |
Thạc sĩ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Tâm lý học | 2007 |
Tiến sĩ | Học viện Khoa học Xã hội - Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam | Tâm lý học | 2013 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Cử nhân Tiếng Anh | Cử nhân Tiếng Anh hệ vừa làm vừa học | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Từ năm 2008 - 2011 |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh |
15. Chuyên môn chính:
- Điện - Điện tử - Tự động hóa
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
Từ năm 2004 - 2007 | Giảng viên tập sự | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | 20 Lương Ngọc Quyến - TP Thái Nguyên |
Từ năm 2007 đến nay | Giảng viên | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | 20 Lương Ngọc Quyến - TP Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách giáo trình | Tâm lý học sư phạm nghề nghiệp | Tác giả | NXB Đại học Thái Nguyên | 2013 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ứng dụng bản đồ tư duy trong dạy và học môn Tâm lý học | Tạp chí Giáo dục | 254 | 9 - 10 | 2011 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số biện pháp nâng cao kết quả học tập môn Tâm lý học cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên trong mô hình đào tạo theo học chế tín chỉ | Tạp chí Giáo dục | 262 | 34 - 35 | 2011 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Những yêu cầu về chuyên môn đối với giảng viên Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên nhằm thích ứng với phương thức đào tạo theo tín chỉ | Tạp chí Giáo dục | 281 | 38 - 40 | 2012 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số yêu cầu đối với sinh viên khi tham gia học tập theo học chế tín chỉ | Tạp chí Giáo dục | 291 | 30 -31 | 2012 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Xây dựng tiêu chí và thang đánh giá sự thích ứng của sinh viên Đại học Thái Nguyên với hoạt động học tập theo tín chỉ | Tạp chí Giáo dục | 299 | 25 - 26 | 2012 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nhận thức của sinh viên các trường đại học về phương thức đào tạo theo tín chỉ | Tạp chí Khoa học & Công nghệ | 12/2012 | 103 - 107 | 2012 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số vấn đề lý luận về hoạt động tư vấn cho sinh viên của cố vấn học tập ở các trường đại học | Tạp chí Giáo dục | 318 | 17- 19 | 2013 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Lý luận về kỹ năng tư vấn học tập theo học chế tín chỉ của cố vấn học tập ở các trường đại học | Tạp chí Khoa học&Công nghệ | 112 (12)/1 | 33- 38 | 2013 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nhu cầu tư vấn học tập theo học chế tín chỉ của sinh viên Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Tạp chí Khoa học &Công nghệ | 113(03)/1) | 107 - 113 | 2015 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Sự thích ứng của giảng viên và sinh viên các trường đại học với hoạt động dạy - học theo học chế tín chỉ | 2011- 2012 | Đại học Thái Nguyên | Đã nghiệm thu | Chủ trì |
Phát triển kỹ năng tư vấn học tập cho giảng viên - cố vấn học tập ở các trường đại học | 2013 - 2015 | Đại học Thái Nguyên | Chuẩn bị nghiệm thu | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn