I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Hà |
2. Năm sinh: 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: |
5. Nguyên quán: |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Điện thoại: NR Mobile Email: hanth@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
15. Chuyên môn chính:
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2007 - 2008 | Giảng viên hợp đồng | Khoa Khoa Học TN và XH - ĐHTN | Xã Quyết Thắng - TPTN |
2008 - nay | Giảng viên | Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN | Xã Quyết Thắng - TPTN |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách giáo trình | Kỹ năng Viết - Bút ngữ TA Cao cấp 2 | Đồng tác giả | NXB ĐH Thái Nguyên | 2017 |
Sách giáo trình | Kỹ năng Đọc - Bút ngữ TA Cao cấp 2 | Đồng tác giả | NXB ĐH Thái Nguyên | 2018 |
Sách chuyên khảo | Sách bài tập - Bút ngữ TA Cao cấp 2 | Đồng tác giả | NXB Thanh Niên | 2019 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ứng dụng kết quả nghiên cứu đặc điểmcấu trúc và ngôn ngữ trong các đoạn phim quảng cáo Mỹ và Việt Nam vào giảng dạy tiếng Anh cho SV năm thứ 2 - KNN - ĐHTN | 2 | Tạp chí giáo dục | Tháng 8 - 2018 | 257 | 2018 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | A survey on SFL English major freshmen's self-regulated learning in writing skill | 2018 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ 3: Giảng dạy ngoại ngữ theo đề án tại các trường Phổ thôngại VN t | 215 | 2018 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố