I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Mai Thị Ngọc Anh |
2. Năm sinh: 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: |
5. Nguyên quán: |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Điện thoại: NR Mobile Email: maianh.knn.tq@gmail.com Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Học viện sư phạm Quảng Tây- Trung Quốc | Ngôn ngữ và Văn học Hán | 2004 |
Thạc sĩ | Đại học Ngoại ngữ-ĐHQG Hà Nội | Ngôn ngữ Hán | 2009 |
Tiến sĩ | Đại học sư phạm Hoa Nam Trung Quốc | Văn tự học Ngôn ngữ Hán | 2013 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
15. Chuyên môn chính:
- Ngôn ngữ học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2004-2008 | giảng viên | Đại học sư phạm Thái Nguyên | |
2008-2014 | giảng viên | Khoa Ngoại ngữ-ĐH Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách chuyên khảo | Nghiên cứu những từ ngữ chỉ ngũ quan trong tiếng Hán và tiếng Việt | Tác giả | Nhà Xuất bản Hồng Đức | 2019 |
Sách tham khảo | Ngữ pháp tiếng Trung trình độ sơ cấp – quyển 1 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản văn hóa Dân tộc | 2017 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | The Mapping Mode Contrast of the Words for the Five Sense Organs between Chinese and Vietnamese | 1 | Journal of HuBei correspondence university, 12/2012 | 108 | 12 | 127 | 2012 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Comparison between Chinese and Vietnamese in the Terms for the Five Sense Organs of the Human Body | 1 | Journal of Nanning Polytechnic, 2012 | 18 | 78 | 78 | 2013 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Đối chiếu đặc điểm ẩn dụ tri nhận của từ“mồm/miệng” trong tiếng Hán và tiếng Việt | 1 | Tạp chí KHCN – Đại học Thái Nguyên | 100 | 12 | 165 | 2012 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | So sánh cấu tạo từ và phân tích đặc điểm tri nhận của lớp từ chỉ ngũ quan trong tiếng Hán và tiếng Việt | 1 | Viện Hàn Lâm khoa học xã hội | 22 | 2 | 83 | 2013 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | So sánh đối chiếu ẩn dụ tri nhận của từ “mắt” trong tiếng Hán và tiếng Việt | 1 | Ngôn ngữ và đời sống | 210 | 4 | 20 | 2013 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | So sánh đối chiếu chữ “nhà”(家) trong tiếng Hán và tiếng Việt | 1 | Tạp chí KHCN – Đại học Thái Nguyên | 118 | 4 | 103 | 2014 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Mở rộng môi trường học tiếng Hán thông qua ứng dụng đa phương tiện tại Khoa Ngoại ngữ -Đại học Thái Nguyên | 1 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên | 11 | 2 | 167 | 2016 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | 浅议语言环境因素对汉语教学的影响及对策-以越南太原大学外国语学院为例 | 1 | Giáo dục | 9 | 267 | 2016 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong giảng dạy môn tiếng Trung du lịch tại Khoa Ngoại ngữ -Đại học Thái Nguyên | 3 | Khoa học và Công nghệ -Đại học Thái Nguyên, | 14 | 117 | 2017 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Language Environment Setting Through Our Foreign Currency Activities to Improve Chinese-Majoring Learners’ Competency | 1 | Tạp chí Quốc tế Sino-VS Teaching English | 2 | 64 | 2019 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Mở rộng môi trường học tiếng Hán thông qua ứng dụng đa phương tiện tại Khoa Ngoại ngữ -Đại học Thái Nguyên | 1 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên | 11 | 2 | 167 | 2016 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | 浅议语言环境因素对汉语教学的影响及对策-以越南太原大学外国语学院为例 | 1 | Giáo dục | 9 | 267 | 2016 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học tại Bộ môn tiếng Trung Quốc, Khoa Ngoại ngữ-Đại học Thái Nguyên | 2 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về dạy học qua dự án lần thứ 3 | 249 | 2019 | ||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học tại Bộ môn tiếng Trung Quốc, Khoa Ngoại ngữ-Đại học Thái Nguyên | 2 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về dạy học qua dự án lần thứ 3 | 249 | 2019 | ||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học tại Bộ môn tiếng Trung Quốc, Khoa Ngoại ngữ-Đại học Thái Nguyên | 2 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về dạy học qua dự án lần thứ 3 | 249 | 2019 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu ngữ nghĩa tri nhận và hàm ý văn hóa của động từ "wan" trong tiếng Hán và động từ "chơi" trong tiếng Việt | 1/2016-12/2016 | Đại học Thái Nguyên | Tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu và điều tra hiện trạng sử dụng giáo trình tiếng Trung du lịch tại Khoa Ngoại ngữ -Đại học Thái Nguyên | 1/2017-12/2017 | Đại học Thái Nguyên | Tốt | Chủ trì |
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao công tác nghiên cứu khoa học tại Bộ môn tiếng Trung Quốc, Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái nguyên | 1/2018-12/2018 | Đại học Thái Nguyên | Tốt | Chủ trì |
Cải tiến và phát triển môi trường học ngoại ngữ thông qua phương pháp tích hợp nhằm nâng cao năng lực tiếng Hán cho sinh viên chuyên ngành Hán ngữ tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | 10/2015-4/2019 | Đại học Thái Nguyên | Đạt | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố
- SO SÁNH CẤU TẠO TỪ VÀ PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM TRI NHẬN CỦA LỚP TỪ CHỈ NGŨ QUAN TRONG TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT
- SO SÁNH ĐỐI CHIẾU ẨN DỤ TRI NHẬN CỦA TỪ “MẮT”TRONG TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT
- SO SÁNH, ĐỐI CHIẾU CHỮ “NHÀ”(家) TRONG TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT
- Comparison between Chinese and Vietnamese in the Terms f or the Five Sense Organs of the Human Body
- The Mapping Mode Contrast of the Words for the Five Sense Organs between Chinese and Vietnamese
- ĐỐI CHIẾU ĐẶC ĐIỂM ẨN DỤ TRI NHẬN CỦA TỪ “口/嘴”(MỒM/MIỆNG )TRONG TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT
- The Social Transformation and the Historical Evolution of Colleges in Viettnam-A Case Study of Vietnam National University, Hanoi
- 浅议多媒体网络技术在汉语教学中的运用----以越南太原大学外国语学院为例 (Bàn về việc vận dụng kỹ thuật đa phương tiện trong việc dạy tiếng Hán ---Lấy Khoa Ngoại ngữ -ĐHTN làm ví dụ)
- 汉越人体五官词语引申状况对比研究 (Nghiên đối đối chiếu nghĩa bóng của những từ chỉ ngũ quan trong tiếng Hán và tiếng Việt)
- Mở rộng môi trường học tiếng Hán thông qua ứng dụng đa phương tiện tại Khoa Ngoại ngữ -Đại học Thái Nguyên
- 浅议语言环境因素对汉语教学的影响及对策---以越南太原大学外国语学院为例 (Bàn về sự ảnh hưởng của môi trường ngôn ngữ đối với việc dạy tiếng Hán và sách lược)
- Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong giảng dạy môn tiếng Trung du lịch tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- Phân tích đặc trưng ngôn ngữ - văn hóa Việt qua hiện tượng "ngữ pháp ngữ nghĩa" so sánh với tiếng Hán
- Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học tại Bộ môn tiếng Trung Quốc, Khoa Ngoại ngữ-Đại học Thái Nguyên
- Language Environment Setting Through Our Foreign Currency Activities to Improve Chinese-Majoring Learners’ Competency
- Phân tích đặc điểm ẩn dụ tri nhận của từ "ăn" trong tiếng Hán và so sánh với từ ngữ tương đương trong tiếng Việt