I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Đào Thị Hồng Phượng |
2. Năm sinh: 1984 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: Thái Bình |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Tổ 15, Tân Thịnh, Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0917505898 Email: phuong.dth@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường ĐHSPTN | Tiếng Trung Quốc | 2006 |
Thạc sĩ | Trường ĐHNN_ĐHQGHN | Tiếng Trung Quốc | 2010 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x |
15. Chuyên môn chính:
- Ngôn ngữ học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2006 đến 6/2008 | Giảng viên | Trường ĐHSPTN | Lương Ngọc Quyến, TPTN |
Từ tháng 7/ 2018 đến nay | Giảng viên | Khoa Ngoại ngữ- ĐHTN | Tân Thịnh, Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách chuyên khảo | Nghiên cứu về động từ" Yêu" và "Ghét" trong tiếng Trung Quốc hiện đại | Tác giả | NXB Khoa học xã hội và nhân văn | 2018 |
Sách tham khảo | Bài tập ngữ pháp tiếng Trung ( trình độ sơ cấp, quyển 1) | Đồng tác giả | NXB Hồng Đức | 2017 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số biện pháp đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên bộ môn tiếng Trung- KNN- ĐHTN | 1 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ ĐHTN, | 188 | 2018 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu và biên soạn bài giảng điện tử cho môn Văn học Trung quốc theo hướng tích cực hóa nhận thức và hoạt động học tập của người học | 01/2011-12/2011 | Khoa Ngoại ngữ- ĐHTN | Đã NT | Chủ trì |
Khảo sát tình trạng việc làm của sinh viên ngành cử nhân tiếng Trung Quốc KNN-ĐHTN | 01/2015-12/2015 | Khoa Ngoại ngữ- ĐHTN | Đã NT | Chủ trì |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống bài tập bổ trợ môn Bút ngữ tiếng Trung trung cấp 2 cho sinh viên chuyên ngành tiếng Trung KNN-ĐHTN | 01/2017-12/2017 | Khoa Ngoại ngữ- ĐHTN | Đã NT | Chủ trì |
Nghiên cứu và biên soạn bài tập bổ trợ môn Ngôn ngữ báo chí tiếng Trung Quốc | 01/2018-12/2018 | Khoa Ngoại ngữ- ĐHTN | Đã NT | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố