I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hương |
2. Năm sinh: 1986 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Thái nguyên |
5. Nguyên quán: Phú xuyên- Hà nội |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Số nhà 1, tổ 9, phường Chùa hang-tp Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0988302662 Email: huong.ptt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: Giảng viên |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | ĐHSP- ĐH Thái Nguyên | Tâm lý - giáo dục | 2008 |
Thạc sĩ | ĐHSP- ĐH Thái Nguyên | Giáo dục học | 2010 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Tiếng Anh | Khoa Ngoại ngữ -ĐH Thái Nguyên | 2009-2012 |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Văn bằng 2 tiếng anh |
15. Chuyên môn chính:
- Giáo dục học - Tâm lý học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2008- nay | Giảng viên | Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái nguyên | Xã Quyết Thắng - TP Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách giáo trình | Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục (Biên soạn theo module) | Đồng tác giả | NXB ĐH Thái Nguyên | 2020 |
Sách chuyên khảo | Ứng dụng tục ngữ, ca dao vào giảng dạy phần "Các phẩm chất tâm lý của nhân cách" | Đồng tác giả | NXB ĐHQG - Hà Nội | 2020 |
Sách tham khảo | Sách bài tập Giáo dục học | Đồng tác giả | NXB ĐHQG - Hà Nội | 2020 |
Sách tham khảo | Sách bài tập Tâm lý học | Đồng tác giả | NXB ĐHQG -Hà Nội | 2020 |
Sách tham khảo | Sách bài tập Kỹ năng mềm | Đồng tác giả | NXB ĐH Hồng Đức | 2020 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Những vấn đề cơ bản về phát triển môi trường giao tiếp học tập cho sv các trường Đại học | 1 | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | tháng 4 | 190 | 80 | 2019 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Dạy học theo định hướng tiếp cận năng lực người học trong các trường đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục | 3 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Đại học Quảng Nam | tháng 5 | 67 | 2019 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Biện pháp rèn luyện kỹ năng dạy học cho sinh viên hệ sư phạm Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên theo tiếp cận linh hoạt trong thực tập sư phạm | 1 | Kỷ yếu hội thảo Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên | tháng 11 | 50 | 2018 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Phát triển môi trường giao tiếp xã hội và văn hóa ứng xử cho sinh viên các trường đại học | 1 | Tạp chí Giáo dục và xã hội | Ki 1 | Số đặc biệt | 134 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Phát triển chương trình đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và cách mạng công nghiệp 4.0 | 1 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Giảng dạy môn khoa học xã hội, tại khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN, NXB ĐHQG - Hà Nội | 392 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu đặc điểm của trẻ mồ côi sống tại các cơ sở bảo trợ xã hội theo tiếp cận tâm lý - xã hội | 3 | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | Ki 1 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Thiết kế nội dung dạy học ở các trường đại học theo Module | 1 | Tạp chí dạy học Ngày nay |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Tìm hiểu một số khó khăn tâm lý trong giao tiếp của sinh viên Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN với học sinh trong những đợt thực tập sư phạm | 2013 | Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên | NT | Chủ trì |
Nghiên cứu ứng dụng tục ngữ, ca dao vào giảng dạy phần: “Các phẩm chất tâm lý của nhân cách | 2015 | Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên | NT | Chủ trì |
Rèn luyện kĩ năng dạy học cho sinh viên hệ sư phạm Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên theo tiếp cận linh hoạt trong thực tập sư phạm | 2018 | Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên | NT | Chủ trì |
Phát triển môi trường giao tiếp cho sinh viên Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN qua dạy học Giáo dục học | 2019 | Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên | Chưa NT | Chủ trì |
Thực trạng kỹ năng tự học ngoài lớp học của sinh viên sư phạm Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN | 2017 | Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên | NT | Chủ trì |
Một số biện pháp nhằm phát triển môi trường giao tiếp cho sinh viên Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN qua dạy học Giáo dục học | 2019 | Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên | NT | Chủ trì |
Tổ chức dạy học theo module học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục cho sinh viên Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN | 2020 | Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên | chưa NT | Chủ trì |
Phát triển kỹ năng biểu đạt và tiếp nhận thông tin học tập cho sinh viên Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên thông qua việc rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên. | 2016 | Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên | NT | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
- 05 bài báo:
+ 1 bài báo đăng trên kỷ yếu hội thảo khoa học giảng dạy môn Khoa học xã hội tại Khoa Ngoại Ngữ: Phát triển chương trình đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và cách mạng công nghiệp 4.0, NXB ĐHQG Hà Nội, Năm 2019_ ISBN: 978-604-9892-04-2 (tr392)
+ 1 bài báo đăng Tạp chí Giáo dục và Xã hội số đặc biệt kì 1 tháng 11/2019: Phát triển môi trường giao tiếp xã hội và văn hóa ứng xử cho sinh viên các trường đại học_ ISSN: 1859-3917 (tr134)
+ 1 bài báo đăng trên tạp chí Thiết bị giáo dục số 190, kì 1 tháng 4/2019: Những vấn đề cơ bản về phát triển môi trường giao tiếp học tập cho sinh viên các trường đại học _ ISSN 1859 – 0810 (tr80)
+ 1 bài báo đăng trên Tạp chí Thiết bị giáo dục số 214, kỳ 1 tháng 4/2020: Nghiên cứu đặc điểm của trẻ mồ côi sống tại các cơ sở bảo trợ xã hội theo tiếp cận tâm lý - xã hội_ ISSN:1859-0810
+ 1 bài báo đăng trên Tạp chí Dạy và Học ngày nay:"Thiết kế nội dung dạy học ở các trường đại học theo module" ra ngày 20/4/2020 _ ISSN: 1859-2694
- 05 sách xuất bản
+ Sách bài tập Giáo dục học, NXB ĐHQG – HN, Năm 2020_ Sách Tham khảo (Tạ Thị Ánh, Phạm thị Thu Hương (chủ biên), Phạm Thị Bích Huệ
+ Sách bài tập kỹ năng mềm, NXB ĐH Hồng Đức, Năm 2020_ Sách Tham khảo (Phạm Thị Bích Huệ (chủ biên), Phạm Thị Thu Hương, Tạ Thị Ánh, Nguyễn Thị Hoài Thanh)
+ Sách Ứng dụng tục ngữ, ca dao vào giảng dạy phần "Các phẩm chất tâm lý của nhân cách", NXB ĐHQG – Hà Nội, Năm 2020)_ Sách chuyên khảo (Phạm Thị Thu Hương, Tạ Thị Ánh (chủ biên), Trần Thị Hồng Hạnh
+ Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục (biên soạn theo module), NXB ĐHTN , Năm 2020 _ Sách chuyên khảo (Đoàn Thị Cúc (chủ biên), Phạm Thị Thu Hương, Ngô Thị Băng)
+ Sách bài tập Tâm lý học, NXB ĐHQG – Hà Nội, Năm 2020, Sách tham khảo (Tạ Thị Ánh, Phạm Thị Thu Hương (đồng chủ biên)
- 5 Đề tài cơ sở:
(4 dề tài đã nghiệm thu đạt xuất sắc và tốt):
Năm 2015: Nghiên cứu ứng dụng tục ngữ, ca dao vào giảng dạy phần:"các phẩm chất tâm lý của nhân cách" Mã NNCS: 1522
Năm 2017: Thực trạng kĩ năng tự học ngoài lớp học của sinh viên sư phạm - khoa Ngoại ngữ - ĐHTN Mã NNCS: 1715
Năm 2018: Rèn luyện kĩ năng dạy học cho sinh viên hệ sư phạm khoa Ngoại ngữ - ĐHTN theo hướng tiếp cận linh hoạt trong thực tập sư phạm Mã NNCS: 1845
Năm 2019: Một số biện pháp nhằm phát triển môi trường giao tiếp cho sinh viên khoa Ngoại ngữ- ĐHTN qua dạy học giáo dục học Mã NNCS: 1920
Năm 2020: Tổ chức dạy học theo Module học phần phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục cho sinh viên khoa Ngoại ngữ - ĐHTN. Mã NNCS: 2025
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố