I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Oanh |
2. Năm sinh: 1984 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: TP. Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: Nam Định |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
P. Hoàng Văn Thụ - Tp. Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0913.013.263 Email: oanhntt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | ĐHSP - ĐH Thái Nguyên | Thể dục thể thao | 2006 |
Thạc sĩ | ĐHSP Quảng Tây - Trung Quốc | Thể dục thể thao | 2008 |
Đại học | ĐHSP Thái Nguyên | Thể dục thể thao | 2006 |
Thạc sĩ | ĐHSP Quảng Tây - Trung Quốc | Thể dục thể thao | 2008 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Cử nhân tiếng anh | Văn bằng 2 đại học | Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN | 8/2011-6/2013 |
Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm | Chứng chỉ | ĐHSP Hà Nội 2 | 2013 |
Bồi dưỡng GVC | Chứng chỉ | ĐHSP - ĐHTN | 2017 |
Văn bằng 2 tiếng anh | Chính quy | Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN | 2 năm |
IC3 | Chứng chỉ | ĐHKT&QTKD | 1 tháng |
HSK3 | Chứng chỉ | Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN | 3 tháng |
Chứng chỉ giáo dục học | Chứng chỉ | ĐHSP Hà Nội | 1 tháng |
Chứng chỉ bồi dưỡng nâng hạng giảng viênginagr | Chứng chỉ | ĐHSP Thái Nguyên | 1 tháng |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
HSK 3 | x | |||
Cử nhân tiếng anh | x | |||
HSK3 | x |
15. Chuyên môn chính:
- Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học
- Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao
- Xã hội - Nhân văn
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
8/2008 - nay | Giảng viên bộ môn KHCB | Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN | P. Tân Thịnh - TPTN |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách giáo trình | Giáo trình cầu lông | Đồng tác giả | NXB ĐHTN | 2019 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nâng cao chất lượng bài dịch cho sinh viên Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN thông qua việc áp dụng phương pháp học tập hợp tác | 3 | Tạp chí KH&CN ĐHTN | 174 | 14 | 183-188 | 2017 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Vị thế, vai trò cầm quyền của Đảng Cộng Sản Việt Nam giai đoạn 1945 - 1975 và một số bài học kinh nghiệm | 2 | Tạp chí KH&CN ĐHTN | 183 | 07 | 51-55 | 2018 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố