I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Vi Kiều Trinh |
2. Năm sinh: 1984 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Cao Bằng |
5. Nguyên quán: Nguyễn Huệ- Hoà An- Cao Bằng |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Xóm nước 2, Xã Quyết Thắng- TP Thái nguyên Điện thoại: NR 0985335368 Mobile 0985335368 Email: trinhvk@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường DH TDTT Bắc Ninh | cử nhân | 2006 |
Thạc sĩ | Trường DH TDTT Bắc Ninh | Thạc sĩ | 2012 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
văn bằng 2 | Tiếng anh | Khoa Ngoại ngữ -ĐHTN | 2009-2011 |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng anh | x |
15. Chuyên môn chính:
- Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2008 đến nay | Giảng viên | Khoa ngoại ngữ _ĐHTN | p Tân Thịnh - TPTN |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách tham khảo | Kỹ thuật cơ bản trong Điền Kinh | Đồng tác giả | nhà XB TDTT và du kịch | 2020 |
Sách tham khảo | Kỹ thuật cơ bản trong Điền Kinh | Đồng tác giả | nhà XB TDTT và du kịch | 2020 |
Sách tham khảo | Kỹ thuật cơ bản trong Điền Kinh | Đồng tác giả | nhà XB TDTT và du kịch | 2020 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nữ sinh vien Khoa ngoại ngữ - ĐH Thái nguyên | 03 | tạp chí thể thao | ssn 0866-7462 | Tháng 7-2018 | 44 | 2018 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Biện pháp nâng cao hiệu quả Giáo dục thể chất cho nữ sinh vien Khoa ngoại ngữ - ĐHTN | 02 | tạp chí thể thao | sn 0866-7462 | tthangs 9 | 52 | 2019 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nữ sinh vien Khoa ngoại ngữ - ĐH Thái nguyên | 03 | Tập chí thể thao | Issn 0866-7462 | 7 | 44 | 2018 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nữ sinh vien Khoa ngoại ngữ - ĐH Thái nguyên | 03 | Tập chí thể thao | Issn 0866-7462 | 7 | 44 | 2018 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động trong giảng dạy kỹ thuật Bóng rổ cho sinh viên Khoa ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên” | 01-12/2020 | DHTN | chưa nghiệm thu | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Bài báo đăng tạo trí chuyên ngành Thể dục thể thao ISSN Tháng 7/2018
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố