I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuyên |
2. Năm sinh: 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: Vạn Yên - Mê Linh - Hà Nội |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
phố chợ 1 - TT Hùng Sơn - Đại Từ Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0986202549 Email: xuyennt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | HV Báo chí và Tuyên truyền | Chính trị học - Công tác tư tưởng | 2005 |
Thạc sĩ | HV Báo chí và Tuyên truyền | Chính trị học - Công tác tư tưởng | 2011 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Chứng chỉ | Nghiệp vụ sư phạm | Trường Đào tạo cán bộ giáo dục Hà Nội | 2004 |
Chứng chỉ | Nghiệp vụ Báo chí | HV Báo chí | 2004 |
Chứng chỉ | Giáo dục học Đại học | HV Quản lý Giáo dục | 2006 |
Bằng Cử nhân | Văn bằng 2 - Ngôn ngữ Anh | Khoa Ngoại ngữ - ĐH TN | 2017 - 2019 |
Đại học VB2 | Cử nhân ngôn ngữ Anh | Khoa Ngoại ngữ | 2017-2019 |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh |
15. Chuyên môn chính:
- Triết học - Xã hội học - Chính trị học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2006 - 2008 | Giảng viên cơ hữu | Trường ĐH KT Công nghiệp Thái Nguyên | P.Tích Lương - TP Thái Nguyên |
2009 - nay | Giảng viên cơ hữu | Khoa Ngoại ngữ - ĐH TN | X. Quyết Thắng - TP Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách tham khảo | Bài tập môn Triết học Mác - Lênin | Đồng tác giả | NXB Đại học Quốc gia | 2020 |
Sách tham khảo | Bài tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đồng tác giả | NXB Đại học Quốc gia | 2020 |
Sách tham khảo | Bài tập môn Triết học Mác - Lênin | Đồng tác giả | NXB Đại học Quốc gia | 2020 |
Sách tham khảo | Bài tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đồng tác giả | NXB Đại học Quốc gia | 2020 |
Sách tham khảo | Bài tập môn Triết học Mác - Lênin | Đồng tác giả | NXB Đại học Quốc gia | 2020 |
Sách tham khảo | Bài tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đồng tác giả | NXB Đại học Quốc gia | 2020 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Vai trò của Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên trong việc đào tạo nguồn lực con người hiện nay | 2 | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực người học trong giảng dạy Tâm lý học, Giáo dục học và Lý luận chính trị | 2019 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Triết lý giáo dục và chiến lược "trồng người" trong Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 2 | 50 năm Di chúc của Hoofd Chí Minh | 2019 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Triết lý giáo dục và chiến lược "trồng người" trong Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 2 | 50 năm Di chúc của Hồ Chí Minh | 2019 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Triết lý giáo dục và chiến lược "trồng người" trong Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 2 | 50 năm Di chúc của Hồ Chí Minh | 2019 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Đề tài KHCN cấp cơ sở | T1 - T12/2014 | Đại học Thái Nguyên | Đã NT, Xếp loại Tốt | Chủ trì |
Đề tài KHCN cấp bộ môn | T1 - T12/ 2015 | ĐH Thái Nguyên | Đã NT, xếp loại Tốt | Chủ trì |
Đề tài KHCN cấp Cơ sở | T1 - T12/2016 | ĐH Thái Nguyên | Đã NT, Xếp loại Tốt | Chủ trì |
Đề tài KHCN cấp Cơ sở | T1 - T12/2017 | ĐH Thái Nguyên | Đã NT, Xếp loại Tốt | Chủ trì |
Đề tài KHCN cấp Cơ sở | T1 - T12/2018 | ĐH Thái Nguyên | Đã NT, Xếp loại Tốt | Chủ trì |
Đề tài NCKH cấp Cơ sở | T1 - 12/2019 | Đại học Thái Nguyên | Đã NT, Xếp loại Tốt | Chủ trì |
Đề tài NCKH cấp Cơ sở | T1 - 12/2019 | Đại học Thái Nguyên | Đã NT, Xếp loại Tốt | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố