I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phạm Thị Bích Huệ |
2. Năm sinh: 1982 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: Thái Nguyên |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Tổ 14, phương Đồng Quang- TP Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0394050874 Email: hueptb@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên | Tâm lý - giáo dục | 2005 |
Thạc sĩ | Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên | Giáo dục học | 2012 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Tiếng Anh | Khoa Ngoại ngữ- ĐHTN | 2009-2012 |
14. Trình độ ngoại ngữ
15. Chuyên môn chính:
- Giáo dục học - Tâm lý học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2009-nay | Giảng viên | Khoa Ngoại Ngữ - ĐHTN |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Biện pháp nâng cao hiệu quả rèn luyện kỹ năng mềm cho sinh viên các trường Đại học | 1 | tạp chí giáo ducj và xã hội | 8/2019 ISSN 1859-3917 | 210-2014 | 2019 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Tìm hiểu nhu cầu giao tiếp của sv Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN- cấp bộ môn | Tháng 1-Tháng 12/2014 | Đã NT | Chủ trì | |
Động lực thúc đẩy giảng viên khoa Ngoại ngữ - ĐHTN - Cấp bộ môn | th1-th12/2015 | Đã NT | Chủ trì | |
Tìm hiểu kĩ năng giải quyết tình huống sư phạm của sinh viên Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | th1-th12/2016 | Đã NT | Chủ trì | |
Tìm hiểu thực trạng những khó khăn tâm lý trong hoạt động học tập của sinh viên năm thứ nhất Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên - Cấp cơ sở | th1-th12/2017 | Đã NT | Chủ trì | |
Định hướng giá trị trong tình yêu của Sv Khoa NN - ĐHTN - Cấp cơ sở | th1-th12/2018 | Đã NT | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố