I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Chuyên |
2. Năm sinh: 1981 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Tổ 11, phường Đồng Quang, tp Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0968 319 333 Email: chuyennth@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: 2016 Nơi phong: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: Giảng viên chính |
11. Cơ quan công tác:
Đại học sư phạm |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Giáo dục tiểu học | 2004 |
Thạc sĩ | Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục tiểu học | 2008 |
Tiến sĩ | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | Lý luận và lịch sử giáo dục | 2016 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Văn bằng 2 | Cử nhân Anh văn | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | 2008 - 2010 |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh |
15. Chuyên môn chính:
- Giáo dục học - Tâm lý học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2005 đến nay | Giảng viên | Khoa Giáo dục Tiểu học - Đại học sư phạm Thái Nguyên | 20 Lương Ngọc Quyến- TP Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách chuyên khảo | Môi trường với cuộc sống của chúng ta | Đồng tác giả | NXB Giáo dục Việt Nam | 2010 |
Sách hướng dẫn | Hướng dẫn học Lịch sử và Địa lí 4, tập 1 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 2017 |
Sách hướng dẫn | Hướng dẫn học Lịch sử và Địa lí 4, tập 2 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 2017 |
Sách hướng dẫn | Hướng dẫn học Lịch sử và Địa lí 5, tập 1 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 2018 |
Sách hướng dẫn | Hướng dẫn học Lịch sử và Địa lí 5, tập 2 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | 2018 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Một số biện pháp rèn luyện kĩ năng nghiên cứu khoa học cho sinh viên Khoa Đào tạo Giáo viên tiểu học | 2 | Tạp chí Khoa học Công nghệ | 2006 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số biện pháp tạo độ thú vị về dạy học cấu tạo từ trong phân môn Luyện từ và câu ở tiểu học | 1 | Tạp chí Dạy và học ngày nay | 2009 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Về bộ tư liệu điện tử hỗ trợ dạy học Địa lí 4 theo chương trình tiểu học mới. | 2 | Tạp chí Dạy và học ngày nay | 2008 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Khai thác kiến thức từ kênh hình trong sách giáo khoa để dạy học Địa lí 5. | 2 | Tạp chí Dạy và học ngày nay | 2010 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Phương pháp dạy học theo hợp đồng nhằm tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh qua môn Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học. | 1 | Tạp chí Dạy Giáo dục | 104-105 | 2011 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Tiếp cận dạy học theo hợp đồng khi dạy bài Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm, Khoa học 4 | 1 | Tạp chí Dạy và học ngày nay | 2011 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Đôi nét về dạy học theo phong cách học tập. | 1 | Tạp chí Dạy Giáo dục | 324 | 2013 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Lợi ích của sự hiểu biết về phong cách học tập. | 1 | Tạp chí Dạy Giáo dục | 333 | 2014 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Sử dụng mô phỏng trong dạy học - biện pháp đáp ứng PCHT của học sinh. | 1 | Tạp chí Thiết bị giáo dục | 108 | 2014 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Dạy học phân hóa dựa vào PCHT của học sinh. | 1 | Tạp chí Dạy Giáo dục | 2014 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Dạy học ở tiểu học dựa vào phong cách học tập của học sinh theo mô hình VARK | 1 | Tạp chí Thiết bị giáo dục | 2016 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Thiết kế dạy học chủ đề "cố đô Huế" trong môn Lịch sử và Địa lí 4 theo hướng dạy học tích hợp. | 1 | Tạp chí Thiết bị giáo dục | 155 | 2017 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Xây dựng chủ đề STEM ở trường tiểu học. | 1 | Tạp chí Thiết bị giáo dục | 169 | 2018 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số biện pháp đánh giá kết quả học tập ở tiểu học theo định hướng phát triển năng lực. | 1 | Tạp chí Giáo dục | Số đặc biệt tháng 9 | 2018 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Xây dựng bài tập môn Thế giới xung quanh lớp 4, lớp 5 nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào theo định hướng phát triển năng lực. | 2 | Tạp chí Thiết bị giáo dục | 192 | 2019 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Đề tài cấp đại học | 2013-2016 | Đại học Thái Nguyên | Đã nghiệm thi | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức, năm tặng thưởng |
---|---|
Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học toàn quốc, giải Nhì | Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2004 |
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 1
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố