I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thành Trung |
2. Năm sinh: 3. Nam/ Nữ: |
4. Nơi sinh: |
5. Nguyên quán: |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Điện thoại: NR Mobile Email: trungnt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Khoa Công nghệ-Đại học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ điện tử-Viễn thông | 2003 |
Thạc sĩ | Trường Đại học Công nghệ-Đại học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ điện tử-Viễn thông | 2011 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x |
15. Chuyên môn chính:
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Phương pháp nâng cao chất lượng tiếng nói bằng cách triệt nhiễu thành phần xấp xỉ và thành phần chi tiết trên miền wavelet | 3 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ-Đại học Thái Nguyên | 99 | 11 | 15-19 | 2012 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ứng dụng mạng noron thích nghi mờ Anfis dự báo chỉ số chứng khoán Vn-index | 2 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ-Đại học Thái Nguyên | 110 | 10 | 9-14 | 2013 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Xây dựng mạch ghép nối và modul lưu trữ tín hiệu máy điện tim Nikon kohen/Cấp bộ | 07/2006-09/2008 | Bộ giáo dục và đào tạo | Tốt | Tham gia |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố