I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phạm Thành Nam |
2. Năm sinh: 1987 3. Nam/ Nữ: Nam |
4. Nơi sinh: Ngọc Lũ - Bình Lục - Hà Nam |
5. Nguyên quán: Ngọc Lũ - Bình Lục - Hà Nam |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Ngọc Lũ - Bình Lục - Hà Nam Điện thoại: NR Mobile 0969705000 Email: nampt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: 2018 Nơi phong: Trường Đại học Phùng Giáp - Đài Loan |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Đại học Bách Khoa Hà Nội | Điện tử viễn thông | 2010 |
Thạc sĩ | Đại học Bách Khoa Hà Nội | Điện tử viễn thông | 2012 |
Tiến sĩ | Đại học Phùng Giáp - Đài Loan | Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính | 2018 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x |
15. Chuyên môn chính:
- Điện - Điện tử - Tự động hóa
- Tin học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2012 - 2019 | Giảng Viên | Đại học CNTT&TT Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng - TP. Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Evaluation of the Effect of Variations in Vehicle Velocity and Channel Bandwidth on an Image-Streaming System in Vehicular Networks | 4 | Mobile Networks and Applications | pp | 99 | 1-19 | 2018 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Improvement in UWB Indoor Positioning by Using Multiple Tags to Filter Positioning Errors | 4 | Journal of Internet Technology | pp | 99 | 1-9 | 2018 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | An Algorithm for the Selection of Effective Error Correction Coding in Wireless Networks based on a Lookup Table Structure | 4 | International Journal of Communication Systems | 30 | 17 | 1-14 | 2017 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | A Cloud-Based Smart-Parking System Based on Internet of Things Technologies | 5 | IEEE Access | 3 | 1-13 | 2015 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Improve the performance of CHORD DHT in P2P network in terms of low network stability | 3 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ - Đại học Thái Nguyên | 2014 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Giao thức truyền thông CoAP trong mạng cảm biến không dây | 4 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ - Đại học Thái Nguyên | 135 | 5 | 2015 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | An effective method for monitoring the vibration data of bearings to diagnose and minimize defects | 8 | International Joint Conference on Information and Communication Engineering (JCICE 2018) | 2018 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | An adaptive solution for images streaming in vehicle networks using MQTT protocol | 4 | 3rd EAI International Conference on IoT as a Service (IoTaaS 2017) | 2017 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | A Design of Intelligent Carpool System Taking Advantage of Social Networks | 4 | IJCC International Conference | 2016 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Đề xuất cải tiến hiệu năng mạng Peer-to-Peer Chord cho tiến trình gia nhập và rời đi của các nút mạng | 4 | Hội thảo quốc gia FAIR VII.2014 | 2014 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu giao thức truyền thông CoAP trong mạng cảm biến không dây | 2013-2014 | Trường Đại học CNTT&TT Thái Nguyên | Đã NT, xếp loại Khá | Chủ trì |
VLIR Project, code “ZEIN2011Z099”, titled “Exploring future university development cooperation in rural North Vietnam supported by existing partnerships: a harvest and seed approach” | 2011-2014 | Dự án hợp tác quốc tế do Bỉ tài trợ | Đã NT, xếp loại tốt | Tham gia |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố