I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phạm Thị Phương Lan |
2. Năm sinh: 1974 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Tràng Định - Lạng Sơn |
5. Nguyên quán: Thạch Thất - Hà Tây |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Tổ 10 - P. Đồng Quang - TP. Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0987783835 Email: phuonglan_pt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên 10. Chức vụ: Phó Bộ môn |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Nông Lâm |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Chăn nuôi thú y | 1996 |
Thạc sĩ | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Chăn nuôi động vật nông nghiệp | 1999 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Tại chức | Tiếng Anh | Đại học Mở Hà Nội | 2004-2006 |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x |
15. Chuyên môn chính:
- Chăn nuôi thú y - Thủy sản
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
6/1996 – 9/2000 | Cán bộ phòng thí nghiệm | Khoa Chăn nuôi Thú y | Trường Đại học Nông Lâm TN |
9/2000 – 7/2001 | Giảng viên | Khoa Chăn nuôi Thú y | Trường Đại học Nông Lâm TN |
7/2001 – 9/2009 | - Cán bộ Phòng thí nghiệm trung tâm - Giảng viên kiêm nhiệm khoa chăn nuôi thú y | Phòng thí nghiệm trung tâm | Trường Đại học Nông Lâm TN |
9/2009 đến nay | - Cán bộ Viện Khoa học sự sống - Giảng viên kiêm nhiệm khoa chăn nuôi thú y | Viện Khoa học sự sống | Trường Đại học Nông Lâm TN |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách giáo trình | Vệ sinh gia súc | Đồng tác giả | Nxb Nông nghiệp | 2007 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ protein và năng lượng trao đổi trên nền thức ăn có mức axit amin khác nhau đến sinh trưởng của lợn giai đoạn 18-50 kg | 3 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 1 | 2008 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Sử dụng hỗn hợp xác tác tự phối trộn thay thế viên xúc tác KJELTABS để phân tích Nitơ tổng số trong thức ăn chăn nuôi trên thiết bị GEHRDT theo phương pháp KJEDAHL | 1 | Kỷ yếu Viện KHSS | 1 | 2009 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Khảo sát sự lưu hành của vi khuẩn Salmonella ở lợn nái sinh sản tại trung tâm thực hành thực nghiệm Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên và biện pháp phòng trị | 1 | Kỷ yếu Viện KHSS | 1 | 2010 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu xác định vi khuẩn Pasteurella multocida gây bệnh tụ huyết trùng trâu, bò tại Hà Giang, Cao Bằng và bước đầu kiểm nghiệm autovaccine | 4 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 8 | 2010 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số đặc tính sinh học của vi khuẩn Pasteurella multocida gây bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò phân lập tại Hà Giang và Cao Bằng | 2 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 122 | 12/2 | 2013 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số đặc điểm dịch tễ và các nhân tố ảnh hưởng đến bệnh tụ huyết trùng trâu, bò tại tỉnh Hà Giang | 2 | Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 119 | 05 | 73 | 2014 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Cấp trường | 1/2005-12/2005 | Trường Đại học Nông lâm TN | Đã NT loại khá | Chủ trì |
Cấp trường | 1/2009-12/2009 | Trường Đại học Nông lâm TN | Đã NT loại khá | Chủ trì |
Cấp Đại học | 1/2012-12/2013 | Trường Đại học Nông lâm TN | Chưa nghiệm thu | Chủ trì |
Cấp Đại học | 1/2012-12/2013 | Trường Đại học Nông lâm TN | Chưa nghiệm thu | Tham gia |
Cấp Đại học | 1/2013-12/2014 | Trường Đại học Nông lâm TN | Chưa nghiệm thu | Tham gia |
Cấp trường trọng điểm | 1/2013-12/2013 | Trường Đại học Nông lâm TN | Đã NT loại Xuất sắc | Tham gia |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn