I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Lê Thị Khánh Linh |
2. Năm sinh: 1989 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Hà Nam |
5. Nguyên quán: Hà Nam |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Xóm Thái Sơn 1 - Xã Quyết Thắng - TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0946277288 Email: lekhanhlinh.sfl@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Cử nhân sư phạm tiếng Anh | 2011 |
Thạc sĩ | Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội | Thạc sỹ ngành Ngôn ngữ Anh | 2016 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Chứng chỉ (MOOC) | Integrating Critical Thinking Skills into the Exploration of Culture | The American English E – Teacher Program | Tháng 8 - 9/ 2019 |
Chứng chỉ | Nghiệp vụ sư phạm cho Giảng viên Đại học | Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
HSK | x | |||
IELTS | x | |||
HSK | x | |||
IELTS | x |
15. Chuyên môn chính:
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
Tháng 9/2011 đến nay | Giảng viên | Khoa Ngoại ngữ - ĐHTN | Xã Quyết Thắng - TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Improving Students’ Writing Skill through the School Online Newspaper at a Public University in Vietnam | 2 | International Journal of Education & Literacy Studies | 6 | 2 | 47-52 | 2018 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Evaluative devices in personal narratives from American and Vietnamese talk shows | 1 | Journal of Science and Technology - TNU | 174 | 14 | 103-108 | 2017 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | Learners’ attitudes towards the integration of cultural training in English for Business Communication course Learners’ attitudes towards the integration of cultural training in English for Business Communication course | 1 | The 39th Thailand TESOL International Conference – Changes and Chances in ELT | 2019 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Project – Based Learning in English for Tourism and Hospitality: Benefits and Problems | The 3rd National Conference on Project – based Language Learning – “Project Teaching at K12 Schools in Vietnam” | 2018 | ||||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Responses in personal narratives from American and Vietnamese talk shows | The 2nd National Conference of Interdisciplinary Studies of Linguistics and Language Teaching | 2016 | ||||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | The Impact of Augmented Reality on Learners' Motivation in a Reading Classroom and Related Problems | 1 | Journal of Science and Technology - TNU | 225 | 3 | 95-101 | 2020 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Đề tài KH&CN cấp cơ sở: Khảo sát thực trạng học tiếng Anh bên ngoài lớp học của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh - Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | Tháng 1 - 12/2020 | Đại học Thái Nguyên | Chưa Nghiệm thu | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố