I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thu Thủy |
2. Năm sinh: 1985 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: Hà Nam |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
tổ 16,phường Hoàng Văn Thụ, Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0912998755 Email: thuynt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | ĐH sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc | Ngôn ngữ Hán | 2007 |
Thạc sĩ | ĐH Hà Nội | Ngôn ngữ Trung Quốc | 2013 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Cử nhân | Cử nhân tiếng Anh | Khoa Ngoại ngữ, ĐHTN | 2 năm |
Chứng chỉ | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên chính ( Hạng II) | ĐH sư phạm, ĐHTN | 3 tháng |
Chứng chỉ | chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm cho giẩng viên | ĐH sư phạm, ĐHTN | 3 tháng |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
cử nhân tiếng Anh |
15. Chuyên môn chính:
- Ngôn ngữ học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2009 đến nay | Giảng viên | Bộ môn tiếng Trung, Khoa Ngoại ngữ, ĐHTN |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách chuyên khảo | Nghiên cứu so sánh quan hệ từ " DAO","ER"," QUE" trong tiếng Hán hiện đại ( Khảo sát cách biểu đạt tương đương trong tiếng Việt) | Tác giả | NXB Khoa học Xã hội | 2018 |
Sách tham khảo | Bài tập ngữ pháp tiếng Trung ( trình độ sơ cấp, quyển 2) | Đồng tác giả | NXB văn hóa Dân tộc | 2018 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Thực trạng và một số kiến nghị trong việc sửa bài và ghi nhận xét môn viết cho sinh viên tiếng Trung – Khoa Ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên | 2 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên | 157 | 2/2 | 147 | 2016 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Bàn về phương thức sửa lỗi sai trong quá trình thụ đắc ngôn ngữ thứ hai của sinh viên Việt Nam khi học tiếng Hán | 3 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung, nhà xuất bản Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh | 327 | 2016 | ||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Bàn về phương pháp giảng dạy kỹ năng viết bài luận tiếng Trung Quốc tại Khoa Ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên | 2 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Ngôn ngữ ở Việt Nam hội nhập và phát triển” | 2 | 1870 | 2017 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Một số phương pháp phát huy tính tích cực của sinh viên trong quá trình thực hành kĩ năng viết trình độ trung cấp của sinh viên chuyên ngành tiếng Trung, KNN-ĐHTN | 1 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về dạy học qua dự án lần thứ 3 “Giảng dạy ngoại ngữ theo đề án ở trường phổ thông tại Việt Nam”, nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội. | 289 | 2018 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Khảo sát lỗi sai trong việc sử dụng các từ “倒”, “而”, “却” trong tiếng Hán hiện đại của sinh viên tiếng Trung khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | 2015-2015 | Khoa Ngoại ngữ | Đã NT, xếp loại Tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu và xây dựng hệ thống bài tập bổ trợ môn Bút ngữ tiếng Trung cao cấp 1 cho sinh viên chuyên ngành tiếng Trung Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên | 2017-2017 | Khoa Ngoại ngữ, ĐHTN | Đã NT, xếp loại Tốt | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố