I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Vi Thị Hoa |
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Cẩm Phả - Quảng Ninh |
5. Nguyên quán: Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Số nhà E13- Khu dân cư số 9- P. Gia Sàng - TP.Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0976 923 888 Email: hoa-vt@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Đại học sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 2002 |
Thạc sĩ | Đại học Ngoại ngữ - Đại học quốc gia Hà Nội | Ngôn ngữ Trung Quốc | 2010 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng ANh |
15. Chuyên môn chính:
- Giáo dục học - Tâm lý học
- Ngôn ngữ học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
2005 đến 2011 | Giảng viên | Trung tâm GDTX và Đào tạo cán bộ tỉnh Quảng Ninh | Vườn Đào- Bãi Cháy - Hạ Long - Quảng Ninh |
2012 - nay | Giảng viên | Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng - Tân Thịnh - Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách chuyên khảo | Nghiên cứu những từ ngữ liên quan đến động tác của tay người trong tiếng Hán và tiếng Việt (汉越语人手动作有关的词语研究 ) | Tác giả | NXB Hồng Đức | 2019 |
Sách tham khảo | Bài tập luyện viết tiếng Trung Quốc (Trình độ sơ cấp) | Tác giả | NXB Hồng Đức | 2019 |
Sách tham khảo | Bài tập ngữ pháp tiếng Trung (Trình độ sơ cấp) Quyển 2 | Đồng tác giả | NXB Văn hóa dân tộc | 2018 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Tìm hiểu nghĩa gốc và hàm ý văn hóa của chữ “hảo” (好)trong tiếng Hán | 1 | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ Quân sự | 4 | 11/2016 | 73-75 | 2016 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Thực trạng và một số kiến nghị trong công việc sửa bài và ghi nhận xét môn viết cho sinh viên tiếng Trung – Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | 2 | Tạp chí Khoa học& Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 157 | 12/2 | 147-150 | 2016 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | 太原大学外国语学院汉语文化词教学方法现状及建议 | 2 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế nghiên cứu và giảng dạy tiếng Trung, NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | 178-184 | 2017 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | 现代汉语动词“放”的词义考察(与越南语动词“đặt”对比 | 1 | 《国际汉语学报》 | 第1辑 | 76-84 | 2017 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Sử dụng trò chơi dạy học trong dạy học khẩu ngữ tiếng Trung Quốc | 1 | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ Quân sự | 9 | 9/2017 | 41-45 | 2017 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong giảng dạy môn tiếng Trung du lịch tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | 3 | Tạp chí Khoa học& Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 174 | 14/2017 | 117-122 | 2017 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | 太原大学外国语学院中文专业本科生汉语存现句偏误考察及教学建议 | 2 | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế giáo dục Hán ngữ, Đại học sư phạm Hong Kong, Trung Quốc | 12/2017 | 72 | 2017 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Đối chiếu thanh điệu trong tiếng Hán và tiếng Việt | 1 | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ Quân sự | 17 | 1/2019 | 54-60 | 2019 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | 越南学生汉越词直译偏误分析——以越南太原大学外国语学院汉语专业生 | 2 | 魅力中国 | 第2 期 | 1/2019 | 151 | 2019 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | 改进越南汉语教学方法的相关探究 | 2 | 魅力中国 | 第2 期 | 1/2019 | 200 | 2019 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | 越南李朝喃字碑刻考察 | 2 | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế nghiên cứu và giảng dạy chữ Hán, năm 2019, Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh | 246-258 | 2019 | ||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học tại Bộ môn tiếng Trung Quốc, Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên | 2 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Dạy và học qua dự án lần thứ 3 – Giảng dạy ngoại ngữ theo đề án ở trường phổ thông tại Việt Nam, 12/2018 | 249-267 | 2019 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
So sánh đối chiếu động từ “放” trong tiếng Hán hiện đại và động từ “đặt” trong tiếng Việt(现代汉语动词“放”及其与越南语动词“đặt”之比较)/ Cơ sở | 1/2016 - 12/2016 | Đại học Thái Nguyên | Đã NT, Tôt | Chủ trì |
Nghiên cứu và điều tra hiện trạng sử dụng giáo trình tiếng Trung du lịch tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên/ Cơ sở | 1/2017 - 12/2017 | Đại học Thái Nguyên | Đã NT, Tôt | Tham gia |
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác nghiên cứu khoa học tại Bộ môn tiếng Trung Quốc – Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên. | 1/2018 - 12/2018 | Đại học Thái Nguyên | Đã NT, Xuất sắc | Tham gia |
Cải tiến và phát triển môi trường học ngoại ngữ thông qua phương pháp tích hợp nhằm nâng cao năng lực tiếng Hán cho sinh viên chuyên ngành Hán ngữ tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên. Mã số ĐH2015 – TN01 | 1/2015 - 12/2018 | Đại học Thái Nguyên | Đã NT, đạt |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố
- Tìm hiểu nghĩa gốc và hàm ý văn hóa của chữ “hảo” (好)trong tiếng Hán
- Thực trạng và một số kiến nghị trong công việc sửa bài và ghi nhận xét môn viết cho sinh viên tiếng Trung – Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- Sử dụng trò chơi dạy học trong dạy học khẩu ngữ tiếng Trung Quốc
- Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong giảng dạy môn tiếng Trung du lịch tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- 太原大学外国语学院汉语文化词教学方法现状及建议
- Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học tại Bộ môn tiếng Trung Quốc, Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên
- 越南学生汉越词直译偏误分析——以越南太原大学外国语学院汉语专业为例
- 改进越南汉语教学方法的相关探究
- 现代汉语动词“放”的词义考察(与越南语动词“đặt”对比)
- Đối chiếu thanh điệu tiếng Hán và tiếng Việt
- 现代汉语形容词“好”与 越南语 “TỐT"的词义考察
- Một vài kiến nghị trong việc thiết kế và biên soạn bài tập bổ trợ môn Luyện viết tiếng Trung Quốc trình độ sơ cấp tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- 越南李朝喃字碑刻考察