I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phùng Thị Thu Trang |
2. Năm sinh: 1991 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Bắc Ninh |
5. Nguyên quán: Bắc Ninh |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Tổ 12, Phường Tân Thịnh Điện thoại: NR Mobile 0395314806 Email: phungthutrang.sfl@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Trường Ngoại ngữ |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Đại học Sư Phạm - ĐHTN | Cử nhân Tin học | 2013 |
Thạc sĩ | Đại học CNTT và Truyền thông TN | Khoa học máy tính | 2015 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Toeic | x |
15. Chuyên môn chính:
- Tin học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
4/2014 đến nay | Giảng viên | Bộ môn KHCB - KNN | Xã Quyết Thắng - TPTN |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một mô hình deep learning nhẹ cho bài toán nhận dạng tuổi và giới tính sử dụng mạng CNN | 2 | Khoa học và công nghệ | 200 | 07 | 119-124 | 2019 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một mô hình Deep learning hiệu quả cho bài toán nhận dạng mống mắt | 2 | Khoa học và công nghệ | 182 | 05 | 2018 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số thuật toán lai giữa AINET và tìm kiếm TABU giải bài toán Singe Row Facility Layout | 3 | Khoa học và công nghệ | 16 | 02 | 171-175 | 2017 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ứng dụng Moodle trong dạy và học trực tuyến học phần Tin học đại cương tại Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | 2 | Khoa học và công nghệ | 174 | 14 | 109-110 | 2017 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Email Spam Filtering Using R-Chunk Detector-Based Negative Selection Algorithm | 4 | Khoa học và công nghệ | 135 | 05 | 185-189 | 2015 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | 1 | Tạp chí Khoa học và công nghệ ĐHTN | 206 | 13 | 79-84 | 2019 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | So sánh một số phương pháp học máy giải quyết bài toán phân tích cảm xúc trong câu | 2 | Tạp chí Khoa học - ĐH Quảng Nam | 16 | 104-113 | 2020 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Đề tài NCKH cấp bộ môn | 2016 | Đại học Thái Nguyên | Đã nghiệm thu | Chủ trì |
Đề tài NCKH cấp cơ sở | 2017 | Đại học Thái Nguyên | Đã nghiệm thu | |
Đề tài NCKH cấp cơ sở | 2018 | Đại học Thái Nguyên | Đã nghiệm thu | Chủ trì |
Đề tài NCKH cấp cơ sở | 2019 | Đại học Thái Nguyên | Đã nghiệm thu | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố