I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Lân |
2. Năm sinh: 1965 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Yên Mĩ, Hưng Yên |
5. Nguyên quán: Hưng Yên |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Đồng Bẩm, Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0914659128 Email: nguyenthilan@tuaf.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: 2017 Nơi phong: Thái Nguyên 8.2. Giáo Sư Năm phong: 2009 Nơi phong: Thái Nguyên |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Nông Lâm |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Đại học Nông Lâm | Nông nghiệp | 1988 |
Thạc sĩ | Đại học Nông Lâm | Nông nghiệp | 1997 |
Tiến sĩ | Đại học Nông Lâm | Nông nghiệp | 2009 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x |
15. Chuyên môn chính:
- Nông nghiệp - Lâm nghiệp
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
1998 - 2005 | Giảng viên | Trường ĐH Nông Lâm | TP Thái Nguyên |
2005 - 2011 | Phó bộ môn | Trường ĐH Nông Lâm | TP Thái Nguyên |
2011 - 2015 | Trưởng bộ môn | Trường ĐH Nông Lâm | TP Thái Nguyên |
2015 - 2020 | Phó trưởng khoa | Trường ĐH Nông Lâm | TP Thái Nguyên |
2020 - nay | Giảng viên thỉnh giảng | Trường ĐH Nông Lâm | TP Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách tham khảo | Vai trò của phụ nữ dân tộc Dao trong hoạt động xóa đói giảm nghèo | Tác giả | NXB Nông nghiệp Hà Nội | 2006 |
Sách chuyên khảo | Bón đạm cho lúa xuân thời kỳ phân hóa đòng thông qua tình trạng dinh dưỡng | Tác giả | NXB Nông nghiệp Hà Nội | 2017 |
Sách chuyên khảo | . Ứng dụng chỉ số diệp lục và tỷ số thực vật để bón đạm cho cây ngô | Đồng tác giả | NXB Nông nghiệp Hà Nội | 2017 |
Sách chuyên khảo | A Non-destructive method for assessing nitrogen nutrition status and prescribing nitrogen fertilizer rate of rice plant, Agriculture publishing house | Đồng tác giả | NXB Nông nghiệp Hà Nội | 2017 |
Sách chuyên khảo | Trồng rau cải mèo bằng công nghệ thủy canh tuần hoàn sử dụng dung dịch dinh dưỡng chiết xuất từ nước tiểu | Tác giả | NXB Nông nghiệp Hà Nội | 2021 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Kết quả phục tráng một số giống lúa nếp đặc sản tại tỉnh Tuyên Quang | 2 | NN&PTNT | 5 | 19-27 | 2017 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | So sánh, lựa chọn giống lúa năng suất cao, chất lượng tốt cho vụ mùa tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | 2 | Khoa học công nghệ - Đại học Thái Nguyên | 164 | 4 | 27-32 | 2017 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | . Lựa chọn thời vụ cho hai giống lúa nếp Khẩu Pái và Khẩu Lường ván – đặc sản của tỉnh Tuyên Quang | 1 | Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam | 15 | 4 | 119-128 | 2017 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Lựa chọn tổ hợp phân bón cho hai giống lúa nếp đặc sản của tỉnh Tuyên Quang - Khẩu Pái và Khẩu Lường ván | 1 | Nông nghiệp & PTNT | 7 | 17-24 | 2017 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ xử lý bằng sóng điện cao tần (vi sóng) và ẩm độ thóc đến hiệu quả diệt trừ mọt gạo (Sitophilus oryzea Linnaeus) trên thóc | 6 | Nông nghiệp & PTNT | 11 | 20-27 | 2018 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | . Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 4 | Nông nghiệp & PTNT | 11 | 5-12 | 2019 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của tổ hợp dung dịch dinh dưỡng có nguồn gốc hữu cơ và vô cơ trong trồng rau cải mèo bằng công nghệ thủy canh tuần hoàn | 6 | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 11-18 | 2021 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu lựa chọn dung dịch dinh dưỡng chiết xuất từ chất thải hữu cơ cho rau Cải Mèo trồng trên hệ thống thủy canh tuần hoàn | 7 | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 19-26 | 2021 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Production of hydroponic solution from human urine usingadsorption–desorption method with coconut shell-derived | 11 | Environmental Technology & Innovation | 23 | 1-14 | 2021 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu lượng đạm tối thích bón cho lúa xuân vào thời kỳ sinh trưởng sinh thực (làm đòng)/Đề tài cấp bộ | 2005 - 2006 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đã nghiệm thu | Chủ trì |
Nghiên cứu quy trình thâm canh đạt hiệu quả kinh tế cao đối với một số giống lúa chịu rét, chịu hạn tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên/Đề tài cấp Bộ | 2009 - 2010 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đã nghiệm thu | Chủ trì |
Nghiên cứu kỹ thuật canh tác nâng cao năng suất và chất lượng dong riềng vùng Trung du và miền núi phía Bắc/Đề tài cấp Bộ | 2013 - 2015 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đã Nghiệm thu | Chủ trì |
Phục tráng một số giống lúa đặc sản tỉnh Tuyên Quang/Đề tài cấp tỉnh | 2014 - 2016 | Sở KH&CN tỉnh Tuyên Quang | Đã nghiệm thu | Chủ trì |
Hợp tác nghiên cứu ứng dụng công nghệ sóng điện cao tần diệt trừ mọt gạo tại Việt Nam/Đề tài Nghị định thư | 2014 - 2017 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đã nghiệm thu | Chủ trì |
Nghiên cứu hệ thống tính toán liều lượng đạm bón thúc cho ngô sử dụng phương pháp giải đoán ảnh kỹ thuật số/Đề tài Nghị định thư | 2011 - 2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đã nghiệm thu | Tham gia |
Nghiên cứu sản xuất dung dịch dinh dưỡng từ các chất thải hữu cơ phục vụ canh tác thủy canh cho một số loại rau và dược liệu vùng núi phía Bắc/Đề tài cấp Bộ | 2020 - 2022 | Bộ Giáo dục và Đào tại | Nghiệm thu cấp cơ sở | Chủ trì |
Nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ phục tráng, xây dựng mô hình nhân giống, thâm canh và xây dựng thương hiệu cho giống lúa Bao Thai Hồng/Đề tài cấp tỉnh | 2022 - 2024 | Sở KH&CN tỉnh Lạng Sơn | Đang thực hiện | Chủ trì |
Nghiên cứu bảo tồn, khai thác và phát triển giống chè Trung du xanh (Camellia sinensis var. macrophylla) tại Thái Nguyên và một số tỉnh phía Bắc/Đề tài cấp Nhà nước | 2020 - 2024 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đang thực hiện | Tham gia |
Nghiên cứu hệ thống tính toán liều lượng đạm bón thúc cho ngô sử dụng phương pháp giải đoán ảnh kỹ thuật số/Đề tài Nghị định thư | 2011 - 2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đã nghiệm thu | Tham gia |
Nghiên cứu sản xuất dung dịch dinh dưỡng từ các chất thải hữu cơ phục vụ canh tác thủy canh cho một số loại rau và dược liệu vùng núi phía Bắc/Đề tài cấp Bộ | 2020 - 2022 | Bộ Giáo dục và Đào tại | Nghiệm thu cấp cơ sở | Chủ trì |
Nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ phục tráng, xây dựng mô hình nhân giống, thâm canh và xây dựng thương hiệu cho giống lúa Bao Thai Hồng/Đề tài cấp tỉnh | 2022 - 2024 | Sở KH&CN tỉnh Lạng Sơn | Đang thực hiện | Chủ trì |
Nghiên cứu bảo tồn, khai thác và phát triển giống chè Trung du xanh (Camellia sinensis var. macrophylla) tại Thái Nguyên và một số tỉnh phía Bắc/Đề tài cấp Nhà nước | 2020 - 2024 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đang thực hiện | Tham gia |
Nghiên cứu hệ thống tính toán liều lượng đạm bón thúc cho ngô sử dụng phương pháp giải đoán ảnh kỹ thuật số/Đề tài Nghị định thư | 2011 - 2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đã nghiệm thu | Tham gia |
Nghiên cứu sản xuất dung dịch dinh dưỡng từ các chất thải hữu cơ phục vụ canh tác thủy canh cho một số loại rau và dược liệu vùng núi phía Bắc/Đề tài cấp Bộ | 2020 - 2022 | Bộ Giáo dục và Đào tại | Nghiệm thu cấp cơ sở | Chủ trì |
Nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ phục tráng, xây dựng mô hình nhân giống, thâm canh và xây dựng thương hiệu cho giống lúa Bao Thai Hồng/Đề tài cấp tỉnh | 2022 - 2024 | Sở KH&CN tỉnh Lạng Sơn | Đang thực hiện | Chủ trì |
Nghiên cứu bảo tồn, khai thác và phát triển giống chè Trung du xanh (Camellia sinensis var. macrophylla) tại Thái Nguyên và một số tỉnh phía Bắc/Đề tài cấp Nhà nước | 2020 - 2024 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đang thực hiện | Tham gia |
Nghiên cứu hệ thống tính toán liều lượng đạm bón thúc cho ngô sử dụng phương pháp giải đoán ảnh kỹ thuật số/Đề tài Nghị định thư | 2011 - 2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đã nghiệm thu | Tham gia |
Nghiên cứu sản xuất dung dịch dinh dưỡng từ các chất thải hữu cơ phục vụ canh tác thủy canh cho một số loại rau và dược liệu vùng núi phía Bắc/Đề tài cấp Bộ | 2020 - 2022 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nghiệm thu cấp cơ sở | Chủ trì |
Nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ phục tráng, xây dựng mô hình nhân giống, thâm canh và xây dựng thương hiệu cho giống lúa Bao Thai Hồng/Đề tài cấp tỉnh | 2022 - 2024 | Sở KH&CN tỉnh Lạng Sơn | Đang thực hiện | Chủ trì |
Nghiên cứu bảo tồn, khai thác và phát triển giống chè Trung du xanh (Camellia sinensis var. macrophylla) tại Thái Nguyên và một số tỉnh phía Bắc/Đề tài cấp Nhà nước | 2020 - 2024 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đang thực hiện | Tham gia |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 18
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS) | Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ) | Tên NCS, thời gian đào tạo | Cơ quan công tác TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có) |
---|---|---|---|
Nghiên cứu chế tạo dung dịch dinh dưỡng trồng rau thủy canh từ chất thải hữu cơ | Tham gia | Phạm Quốc Toán - từ năm 2021 - 2024 | Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên |
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố