Tìm kiếm theo cụm từ
Phạm Thị Nga

 Tải lý lịch khoa học về máy

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên: Phạm Thị Nga
2. Năm sinh: 1983 3. Nam/ Nữ: Nữ
4. Nơi sinh: Lào Cai
5. Nguyên quán: Liêm Hải - Trực Ninh - Nam Định
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: Tổ 02 Phường Phú Xá - Thái Nguyên

Điện thoại: NR Mobile 0962.260.638

Email: vietanh8909@gmail.com Fax

7. Học vị

7.1 Thạc sĩ

  • Năm bảo vệ: 2011  Nơi bảo vệ:Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên Lý luận chính trị - ĐHQG Hà Nội
  • Ngành: kinh tế chính trị Chuyên ngành:Kinh tế chính trị

7.2 Tiến sĩ

  • Năm bảo vệ:  Nơi bảo vệ:
  • Ngành:  Chuyên ngành:

8. Chức danh khoa học:

8.1. Phó giáo sư

Năm phong:  Nơi phong:

8.2. Giáo Sư

Năm phong:  Nơi phong:

9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ:
11. Cơ quan công tác: Đại học Kinh tế và QTKD

II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

12. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên môn Năm tốt nghiệp
Đại học Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội Kinh tế Chính trị 2006
Thạc sĩ Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên Lý luận Chính trị - ĐHQG Hà Nội Kinh tế Chính trị 2011

13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)

Văn bằng Tên khoá đào tạo Nơi đào tạo Thời gian đào tạo
Văn bằng 2 Tiếng Anh Bằng đại học thứ 2 Viện Đại học mở Hà Nội 2 năm

14. Trình độ ngoại ngữ

Ngoại ngữ Trình độ A Trình độ B Trình độ C Chứng chỉ quốc tế
Tiếng Anh

15. Chuyên môn chính:

  • Kinh tế học

III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN

16. Quá trình công tác

Thời gian(Từ năm ... đến năm...) Vị trí công tác Cơ quan công tác Địa chỉ cơ quan
2006 - T3/2013 Giảng viên Trường Đại học Nông Lâm - ĐHTN
T4/2013 Giảng viên Trường Đại học KT&QTKD - ĐHTN

17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố

17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn

17.2 Các bài báo khoa học

18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:

19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:

20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia

21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước

22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)

22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:

22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn

IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN

Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin

Bài báo, công trình KHCN đã công bố