I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Phạm Thị Hồng Nhung |
2. Năm sinh: 1983 3. Nam/ Nữ: Nữ |
4. Nơi sinh: Tiền An- Yên Hưng- Quảng Ninh |
5. Nguyên quán: Tiền An- Yên Hưng- Quảng Ninh |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
xóm Sau- xã Lương Sơn- TP Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0906158828 Email: nhungpth@tnu.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: Nơi phong: |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: |
11. Cơ quan công tác:
Đại học Khoa học |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Địa lý | 2005 |
Thạc sĩ | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội | Khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên | 2008 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x |
15. Chuyên môn chính:
- Tài nguyên-Môi trường
- Khoa học trái đất - Mỏ
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
8/2005- 4/2006 | Nhân viên phòng ĐT-KH&QHQT | Khoa khoa học Tự nhiên | xã Quyết Thắng- TP Thái Nguyên |
4/2006- nay | Giảng viên | Trường Đại học Khoa học | xã Quyết Thắng- TP Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ô nhiễm dầu trong vịnh Hạ Long , tỉnh Quảng Ninh- Hiện trạng và dự báo, | 2 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 30 | 2004 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh, | 3 | . Đánh giá tiềm năng và hiện trạng nhằm đề xuất định hướng phát triển du lịch bền vững huyện đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 59 | 2009 | ||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Những kết quả bước đầu phát triển cơ sở lý luận và ứng dụng nghiên cứu đa dạng cảnh quan ở Việt Nam | 6 | Kỷ yếu Hội nghị địa lý Toàn quốc lần thứ 4 | 2008 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Phát triển du lịch bền vững huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh: tiềm năng và định hướng | 2 | Kỷ yếu Hội nghị địa lý lần thứ 5 | 2010 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Đánh giá sự phát triển du lịch bền vững huyện đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 2 | Kỷ yếu Hội nghị địa lý lần thứ 6 | 2012 | |||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Xây dựng mô hình kinh tế- sinh thái du lịch phục vụ phát triển bền vững huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | 2 | Kỷ yếu Hội nghị địa lý lần thứ 6 | 2012 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | . Đánh giá tiềm năng và hiện trạng nhằm đề xuất định hướng phát triển du lịch bền vững huyện đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 3 | . Đánh giá tiềm năng và hiện trạng nhằm đề xuất định hướng phát triển du lịch bền vững huyện đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | 96 | 8 | 2012 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức, năm tặng thưởng |
---|---|
Giải khuyến khích Sinh viên NCKH Toàn quốc | Bộ Giáo dục, 2004 |
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố