I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Văn Bình |
2. Năm sinh: 1966 3. Nam/ Nữ: Nam |
4. Nơi sinh: Thị trấn Chợ Chu, Định Hóa, Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: Chợ Chu, Định Hóa, Thái Nguyên |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Tổ 10, Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0968301066 Email: binhnv@tnu.edu.vn/binh.nguyenvan5@gmail.com Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: 2006 Nơi phong: Đại học Thái Nguyên 8.2. Giáo Sư Năm phong: 1997 Nơi phong: Viện KHKT-NN Việt Nam |
9. Chức danh nghiên cứu: Phó giáo sư 10. Chức vụ: Phó Hiệu trưởng |
11. Cơ quan công tác:
Trường Cao đẳng KTKT |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | Chăn nuôi - Thú y | 1988 |
Tiến sĩ | Viện KHKT-Nông nghiệp Việt Nam | Chăn nuôi động vật Nông nghiệp | 1997 |
Đại học | Đại học | Anh văn | 2001 |
Đại học | Đại học | Kinh tế - Chính trị | 2010 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Chứng chỉ | Thực tập sinh | Trung tâm Chăn nuôi quốc tế ITCPH- Philippines | 8 tháng |
Chứng chỉ | Thực tập sinh | Trung tâm Chăn nuôi quốc tế - Hà Lan | 1 năm |
Chứng nhận | Nghiên cứu sau tiến sĩ | Đại học Laval - Canađa | 1 năm |
Chứng nhận | Nghiên cứu sau tiến sĩ | Đại học Sungkyunkwan - Hàn Quốc | 1 năm |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x | |||
Tiếng Nga | x | |||
Tiến Pháp | x |
15. Chuyên môn chính:
- Chăn nuôi thú y - Thủy sản
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
1988 - 2005 | Giảng viên | Khoa Chăn nuôi-Thú y, Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | Quyết Thắng-Tp.Thái Nguyên-tỉnh Thái Nguyên |
1992 - 1997 | Nghiên cứu sinh Khóa 11 | Viện KHKT-NN Việt Nam | Hà Nội |
1998 - 2000 | Phó Bộ môn Chăn nuôi Đại gia súc | Khoa CNTY - Trường ĐHNL Thái Nguyên | Quyết Thắng-Tp. Thái Nguyên-tỉnh Thái Nguyên |
2000 - 2005 | Giảng viên, chuyên viên Hợp tác quốc tế | Phòng Đào tạo-KH&HTQT, Trường ĐHNL Thái Nguyên | Quyết Thắng-Tp. Thái Nguyên-tỉnh Thái Nguyên |
2005 - 2007 | Giảng viên chính, Phó phòng Đào tạo-KH&QHQT, Đảng ủy viên, Ủy viên BCH Công đoàn trường | Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | Thịnh Đán-Tp. Thái Nguyên-tỉnh Thái Nguyên |
2007 - 2010 | Trưởng phòng Thanh tra-KT&ĐBCL, Bí thư chi bộ, Đảng ủy viên, Ủy viên BCH Công đoàn trường | Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | Thịnh Đán-Tp. Thái Nguyên-tỉnh Thái Nguyên |
2010 - đến nay | Trưởng phòng Đào tạo-QLKH&HTQT, Bí thư chi bộ, Đảng ủy viên | Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | Thịnh Đán-Tp. Thái Nguyên-tỉnh Thái Nguyên |
2016-2019 | Chủ tịch Hội đồng trường | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật | Tổ 15 - Phường Thịnh Đán - Tp. Thái Nguyên |
2019 đến nay | Phó Hiệu trưởng | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, ĐHTN | Tổ 8 - Phường Thịnh Đán - Tp. Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách giáo trình | Chăn nuôi Dê | Đồng tác giả | NXB Nông nghiệp | 2005 |
Sách giáo trình | Chăn nuôi Trâu bò | Tác giả | NXB Nông nghiệp | 2007 |
Sách giáo trình | Công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp | Đồng tác giả | NXB Nông nghiệp | 2012 |
Sách giáo trình | Chăn nuôi Động vật ăn cỏ | Tác giả | NXB Đại học Thái Nguyên | 2013 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của việc bơm truyền các dạng acid Linoleic liên hợp (CLA) đến năng suất và thành phần sữa bò | 2 | Tạp chí KHKT-NN, Trường ĐHNN-I | II | 05 | 345 | 2004 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung đậu tương với các phương pháp chế biến khác nhau đến năng suất và hàm lượng các axit béo trong sữa của bò Holstein Frisean | 1 | Tạp chí NN&PTNT | 04 | 510 | 2004 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của việc bổ sung acid Linoleic liên hợp tới tỉ lệ và thành phần mỡ sữa ở bò sữa. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 05 | 16 | 2004 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của giai đoạn sinh trưởng và lượng bón phân đạm, lân tới hàm lượng axit béo trong cỏ Timothy. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 11 | 19 | 2004 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của việc bổ sung lipit có nguồn gốc thực vật vào khẩu phần của bò sữa tới hàm lượng acid Linoleic liên hợp (CLA) trong sữa. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 12 | 16 | 2004 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Tỉ lệ và cường độ nhiễm giun đũa theo lứa tuổi và tính biệt của bê hướng sữa tại Trại chăn nuôi bò sữa Đồng Thắm - Yên Sơn - Tuyên Quang | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 04 | 13 | 2005 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | In vitro Biohydrogenation of Linolenic and Linoleic acids by Microorganisms of Rumen Fluid. | 3 | Journal of Animal Sciences and Technology - Korean Society of Animal Sciences and Technology. | 47 | 06 | 985 | 2005 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Bệnh xoắn khuẩn ở trâu bò tại một số quận huyện thuộc địa bàn Hà Nội. | 3 | Tạp chí NN&PTNT | 3+4 | 80 | 2006 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Effect of Dietary Soybeans Extruded at Different Temperatures on Dairy Cow Milk Composition. | 4 | Asian-Australasian Journal of Animal Sciences. | 19 | 04 | 541 | 2006 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Conjugated Linoleic Acids Alter MIlk Fatty Acid Composition and Inhibit Milk Fat Secretion in Dairy Cows. | 3 | Asian-Australasian Journal of Animal Sciences. | 19 | 06 | 799 | 2006 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | Effect of Some Factors on the Concentration of Linolenic Acid of Forages. | 3 | Asian-Australasian Journal of Animal Sciences. | 19 | 07 | 1148 | 2006 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Khả năng cảm nhiễm Leptospirosis theo tính biệt và tuổi của trâu bò ở một số quận huyện thuộc địa bàn thành phố Hà Nội. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 2006 | |||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của sức sản xuất sữa, mùa vụ, lứa đẻ, giai đoạn cho sữa tới hàm lượng Nitơ Urê (MUN) trong sữa và thành phần của sữa bò Holstein. | 1 | Tạp chí NN&PTNT | 08 | 104 | 2006 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng của Dê núi nuôi tại một số xã ở huyện Vị Xuyên, Hà Giang. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 11 | 28 | 2006 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Điều tra tình hình phát triển của đàn Dê núi tại huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 07 | 19 | 2007 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Đặc điểm sinh sản, sinh trưởng của giống Ngan trâu nuôi tại một số địa phương ở tỉnh Hà Giang và Yên Bái. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 01 | 11 | 2007 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Khả năng sinh sản của dê núi nuôi tại huyện vị xuyên, tỉnh Hà Giang. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 09 | 09 | 2008 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu chế biến và sử dụng chế phẩm có nguồn gốc thảo dược bổ sung vào thức ăn cho lợn thịt nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 11 | 11 | 2008 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu sử dụng chế phẩm có nguồn gốc thảo dược bổ sung vào thức ăn cho lợn nái sinh sản nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường và nâng cao hiệu quả chăn nuôi. | 1 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 12 | 12 | 2008 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu phương pháp chẩn đoán và xác định tỷ lệ mắc bệnh toan huyết ở bò sữa tại một số cơ sở chăn nuôi bò sữa ở miền Bắc. | 2 | Tạp chí Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 06 | 17 | 2009 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chế phẩm có nguồn gốc thảo dược bổ sung vào thức ăn cho lợn thịt. | 1 | Tạp chí KH&CN - Đại học Thái Nguyên | 13 | 2010 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu bệnh kiềm huyết và ceton huyết ở bò sữa nuôi tại một số địa phương của miền Bắc Việt Nam | 1 | Tạp chí KH&CN - Đại học Thái Nguyên | 13 | 2010 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu phác đồ điều trị bệnh ceton huyết ở bò sữa. | 1 | Tạp chí KH&CN - Đại học Thái Nguyên | 13 | 2010 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi tới sức sống và khả năng sinh trưởng của Gà Sao dòng Trung nuôi trong nông hộ. | 1 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 177 | 12 | 72 | 2013 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Sức sản xuất thị của Gà Sao thương phẩm dòng trung nuôi tong nông hộ theo hai phương thức chăn nuôi khác nhau | 2 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 2/2014 | 2014 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi đến khả năng sinh sản và sản xuất trứng của Gà Sao dòng trung nuôi trong nông hộ | 2 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 14/2014 | 2014 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Khả năng sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn của 3 tổ hợp đực lai cuối cùng (PiétrainxDuroc, Piétrainx Landrace, DurocxLandrace) tại Thái Nguyên | 2 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 2-2015 | 21-28 | 2015 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Phẩm chất tinh dịch và hiệu quả phối giống của 3 tổ hợp đực lai cuối cùng (PiétrainxDuroc, Piétrainx Landrace, DurocxLandrace) tại Thái Nguyên | 2 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 2/1015 | 2015 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Tình hình nhiễm Capillatia Spp ở gà thả vườn tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 4 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 212 | 92-96 | 2016 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ảnh hưởng của đực lai cuối cùng đến năng suất thân thịt của lợn thương phẩm nuôi ở vùng núi phía Bắc. | 4 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Viện Chăn nuôi quốc gia | 73 | 22-29 | 2017 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Đánh giá khả năng sản xuất và hiệu quả chăn nuôi lợn thương phẩm của đực lai cuối cùng ở Thái Nguyên và Phú Thọ | 4 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Viện Chăn nuôi quốc gia | 80 | 13-19 | 2017 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Tình hình nhiễm ve chó tại một số xã, phường thuộc thành phố Thái Nguyên | 4 | Tạp chí KHKT Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam | 216 | 88-92 | 2017 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Nghiên cứu chọn lọc cá thể lợn đực giống và cái sinh sản từ 3 giống thuần Duroc, Piétrain và Landrace làm nguyên liệu cho lại tạo đực lai cuối cùng | 2 | Tạp chí KH&CN - Đại học Thái Nguyên | 225 | 149-154 | 2020 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô,địa chỉ áp dụng | Hiệu quả |
---|---|---|
Hai tổ hợp lợn đực lai lai cuối cùng (DxPD và DP) | Năm 2016 - 2017; Số lượng: Mỗi Trung tâm giống vật nuôi tỉnh Thái Nguyên và Phú Thọ có: 45 con DxPD và 126 con DP; Lợn đực giống được nuôi giữ và nhân giống tại 2 Trung tâm để cung cấp con giống và khai thác tinh cho các địa phương, các trang trại để cho phối với lợn nái lai, sản xuất lợn thương phẩm. | Đã nâng cao được năng suất và chất lượng của đàn lợn thương phẩm trong khu vực. Có thể được phổ triển sang các khu vực và vùng khác của đất nước nhằm đáp ứng tiêu thụ nội địa và xuất khẩu. |
Quy trình kỹ thuật nuôi lợn đực giống lai cuối cùng. | Năm 2017 - 2018, sử dụng cho các trung tâm, trang trại, cơ sở...ở các địa phương nuôi lợn đực giống lai cuối cùng. | Đảm bảo và nâng cao được sức sản xuất tinh và chất lượng tinh dịch của lợn đực giống lai cuối cùng; Hiệu quả phối giống cao. |
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Nghiên cứu tình hình phát triển của đàn bò Lai sind tại tỉnh Thái Nguyên - Cấp Bộ | 2001 - 2002 | Bộ GD&ĐT | NT loại tốt | Tham gia |
Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu vật nuôi - cây trồng của tỉnh Thái Nguyên - Cấp Bộ | 2001 - 2002 | Bộ GD&ĐT | NT loại tốt | Tham gia |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tiềm năng và đề xuất các giải pháp bảo tồn các giống gia cầm địa phương tai hai tỉnh Hà Giang và Hoà Bình - Cấp Bộ | 2004 - 2005 | Bộ GD&ĐT | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu năng suất sinh sản của giống bò Redsind nhập nội nuôi tại Nông trường Việt Nam – Mông Cổ | 1995 | Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu phẩm chất tinh dịch của bò đực giống Redsindhi nuôi tai TT truyền giống Môncađa | 1996 | Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu nuôi thỏ New Zealand White bằng phương pháp thả vườn - Cấp trường | 1998 | Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu khả năng sinh sản và sinh trưởng của Dê núi nuôi tại một số xã của huyện Vị Xuyên – Hà Giang - Cấp trường | 2006 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu sử dụng phần mềm xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn học Chăn nuôi Trâu bò - Cấp trường | 2007 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi đến sức sản xuất của gà Sao dòng trung nuôi trong nôn hộ - Cấp trường | 2013 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu xây dựng tham số di truyền và chỉ số chọn lọc đối với giống bò Redsindhi - Cấp Nhà nước | 1992 - 1997 | Bộ KH&CN | NT loại tốt | Tham gia |
Nghiên cứu nuôi thỏ New Zealand White bằng phương pháp thả vườn - Cấp trường | 1998 | Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu khả năng sinh sản và sinh trưởng của Dê núi nuôi tại một số xã của huyện Vị Xuyên – Hà Giang - Cấp trường | 2006 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu sử dụng phần mềm xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn học Chăn nuôi Trâu bò - Cấp trường | 2007 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi đến sức sản xuất của gà Sao dòng trung nuôi trong nôn hộ - Cấp trường | 2013 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu xây dựng tham số di truyền và chỉ số chọn lọc đối với giống bò Redsindhi - Cấp Nhà nước | 1992 - 1997 | Bộ KH&CN | NT loại tốt | Tham gia |
Nghiên cứu nuôi thỏ New Zealand White bằng phương pháp thả vườn - Cấp trường | 1998 | Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu khả năng sinh sản và sinh trưởng của Dê núi nuôi tại một số xã của huyện Vị Xuyên – Hà Giang - Cấp trường | 2006 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu sử dụng phần mềm xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn học Chăn nuôi Trâu bò - Cấp trường | 2007 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi đến sức sản xuất của gà Sao dòng trung nuôi trong nôn hộ - Cấp trường | 2013 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật, ĐHTN | NT loại tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu xây dựng tham số di truyền và chỉ số chọn lọc đối với giống bò Redsindhi - Cấp Nhà nước | 1992 - 1997 | Bộ KH&CN | NT loại tốt | Tham gia |
Xây dựng mô hình nuôi lợn đặc sản giống địa phương, tập trung theo hướng sản xuất hàng hoá - Cấp tỉnh | 2008 - 2011 | Sở KH&CN tỉnh Thái Nguyên | NT loại tốt | Chủ trì |
Chọn tạo và đánh giá sức sản xuất của tổ hợp đực lai cuối cùng giữa 3 giống Duroc, Piétrain và Landrace phục vụ cho sản xuất lợn thương phẩm ở vùng Trung du phía Bắc - Cấp Đại học | 2017 - 2018 | Đại học Thái Nguyên | Chuẩn bị nghiệm thu | Chủ trì |
Chọn tạo và đánh giá sức sản xuất của tổ hợp đực lai cuối cùng giữa 3 giống Duroc, Piétrain và Landrace phục vụ cho sản xuất lợn thương phẩm ở vùng Trung du phía Bắc - Cấp Đại học | 2017 - 2018 | Đại học Thái Nguyên | Chuẩn bị nghiệm thu | Chủ trì |
Chọn tạo và đánh giá sức sản xuất của tổ hợp đực lai cuối cùng giữa 3 giống Duroc, Piétrain và Landrace phục vụ cho sản xuất lợn thương phẩm ở vùng Trung du phía Bắc - Cấp Đại học | 2017 - 2018 | Đại học Thái Nguyên | Chuẩn bị nghiệm thu | Chủ trì |
Chọn tạo và đánh giá sức sản xuất của tổ hợp đực lai cuối cùng giữa 3 giống Duroc, Piétrain và Landrace phục vụ cho sản xuất lợn thương phẩm ở vùng Trung du phía Bắc - Cấp Đại học | 2017 - 2018 | Đại học Thái Nguyên | Chuẩn bị nghiệm thu | Chủ trì |
Chọn tạo và đánh giá sức sản xuất của tổ hợp đực lai cuối cùng giữa 3 giống Duroc, Piétrain và Landrace phục vụ cho sản xuất lợn thương phẩm ở vùng Trung du phía Bắc - Cấp Đại học | 2017 - 2018 | Đại học Thái Nguyên | Chuẩn bị nghiệm thu | Chủ trì |
Chọn tạo và đánh giá sức sản xuất của tổ hợp đực lai cuối cùng giữa 3 giống Duroc, Piétrain và Landrace phục vụ cho sản xuất lợn thương phẩm ở vùng Trung du phía Bắc - Cấp Đại học | 2017 - 2018 | Đại học Thái Nguyên | Chuẩn bị nghiệm thu | Chủ trì |
Chọn tạo và đánh giá sức sản xuất của tổ hợp đực lai cuối cùng giữa 3 giống Duroc, Piétrain và Landrace phục vụ cho sản xuất lợn thương phẩm ở vùng Trung du phía Bắc - Cấp Đại học | 2017 - 2018 | Đại học Thái Nguyên | NT loại xuất sắc | Chủ trì |
Khai thác và phát triển nguồn gen giống bò H’Mông - Cấp Nhà nước | 2011 - 2016 | Viện Chăn nuôi quốc gia | NT đạt loại Khá | Tham gia |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 9
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS) | Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ) | Tên NCS, thời gian đào tạo | Cơ quan công tác TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có) |
---|---|---|---|
Lai tạo tổ hợp đực lai cuối cùng từ Duroc, Piétrain và Landrace phục vụ cho sản xuất lợn thương phẩm ở vùng Trung du miền núi phía Bắc | Chủ trì | Đinh Ngọc Bách - 3 năm | Khoa Kỹ thuật Nông lâm - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên |
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố
- Ảnh hưởng của việc bổ sung đậu tương với các phương pháp chế biến khác nhau tới sản lượng sữa và thành phần của mỡ sữa ở bò Holstein.
- Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của việc bơm truyền các dạng axit linoleic liên hợp (CLA) đến năng suất và thành phần sữa bò
- Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung đậu tương với các phương pháp chế biến khác nhau đến năng suất, hàm lượng các axit béo trong sữa bò Holstein Friesean
- Ảnh hưởng của việc bổ sung axit linoleic liên hợp (CLA) tới tỉ lệ và thành phần mỡ sữa ở bò sữa
- Ảnh hưởng của giai đoạn sinh trưởng và lượng bón phân đạm, lân tới hàm lượng axit béo trong cỏ Timothy
- Ảnh hưởng của việc bổ sung lipit có nguồn gốc thực vật vào khẩu phần của bò sữa tới hàm lượng axit linoleic liên hợp (CLA) trong sữa
- Tỉ lệ và cường độ nhiễm giun đũa theo tính biệt và lứa tuổi của bê hướng sữa tại Trại chăn nuôi bò sữa Đồng Thắm - Yên Sơn - Tuyên Quang
- In vitro Biohydrogenation of Linolenic and Linoleic Acids by Microorganisms of Rumen Fluid.
- Bệnh xoắn khuẩn (Lepto) ở trâu bò của một số quận, huyện thuộc địa bàn Hà Nội
- Khả năng cảm nhiễm bệnh Leptospirosis theo tính biệt và tuổi của trâu bò ở một số quận huyện thuộc địa bàn thành phố Hà Nội
- Ảnh hưởng của sức sản xuất sữa, mùa vụ, lứa đẻ, giai đoạn cho sữa tới hàm lượng Nitơ Urê trong sữa và thành phần của sữa bò Holstein .
- Nghiên cứu khả năng sinh trưởng của Dê núi nuôi tại một số xã ở huyện Vị Xuyên, Hà Giang.
- Effect of Dietary Soybeans Extruded at Different Temperatures on Dairy Cow Milk Composition.
- Effect of Some Factors on the Concentration of Linolenic Acid of Forages.
- Conjugated Linoleic Acids Alter Milk Fatty Acid Composition and Inhibit Milk Fat Secretion in Dairy Cows.
- Điều tra tình hình phát triển của đàn Dê núi tại huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
- Đặc điểm sinh sản, sinh trưởng của giống Ngan Trâu nuôi tại một số địa phương ở tỉnh Hà Giang và Yên Bái
- Khả năng sinh sản của Dê núi nuôi tại huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- Nghiên cứu chế biến và sử dụng chế phẩm có nguồn gốc thảo dược bổ sung vào thức ăn cho lợn thịt nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi
- Nghiên cứu sử dụng chế phẩm có nguồn gốc thảo dược bổ sung vào thức ăn cho lợn nái sinh sản nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường và nâng cao hiệu quả chăn nuôi
- Nghiên cứu phương pháp chẩn đoán và xác định tỉ lệ mắc bệnh toan huyết ở bò sữa tại một số cơ sở chăn nuôi bò sữa ở miền Bắc
- Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chế phẩm có nguồn gốc thảo dược bổ sung vào thức ăn cho lợn thịt
- Nghiên cứu bệnh Kiềm huyết và Ceton huyết ở bò sữa tại một số địa phương của miền Bắc Việt Nam.
- Nghiên cứu phác đồ điều trị bệnh Ceton huyết ở bò sữa.
- Ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi tới sức sống và khả năng sinh trưởng của gà Sao dòng trung nuôi trong nông hộ