I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Nguyễn Danh Nam |
2. Năm sinh: 1982 3. Nam/ Nữ: Nam |
4. Nơi sinh: Phú Bình - Thái Nguyên |
5. Nguyên quán: |
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
P. Túc Duyên - TP. Thái Nguyên Điện thoại: NR Mobile 0979446224 Email: danhnam.nguyen@dhsptn.edu.vn Fax |
7. Học vị 7.1 Thạc sĩ
7.2 Tiến sĩ
|
8. Chức danh khoa học: 8.1. Phó giáo sư Năm phong: Nơi phong: 8.2. Giáo Sư Năm phong: 2012 Nơi phong: Trường ĐH Würzburg, CHLB Đức |
9. Chức danh nghiên cứu: 10. Chức vụ: Phó Trưởng phòng |
11. Cơ quan công tác:
Đại học sư phạm |
II. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
---|---|---|---|
Đại học | Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Cử nhân Sư phạm Toán học | 2004 |
Thạc sĩ | Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Thạc sĩ Khoa học Giáo dục | 2007 |
Tiến sĩ | Đại học Würzburg, CHLB Đức | Tiến sĩ Giáo dục học | 2012 |
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
---|---|---|---|
Chứng chỉ | English & Teaching Methodology | Indiana University, USA | 02 Tháng |
Chứng chỉ | Interactive Multimedia for Teaching and Learning of Primary Mathematics | SEAMEO RECSAM, Malaysia | 02 Tháng |
14. Trình độ ngoại ngữ
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B | Trình độ C | Chứng chỉ quốc tế |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | x | |||
Tiếng Đức | x |
15. Chuyên môn chính:
- Giáo dục học - Tâm lý học
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
16. Quá trình công tác
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ cơ quan |
---|---|---|---|
Từ 2004 - 2012 | Giảng viên | Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm | 20 Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên |
Từ 2012 - nay | Phó Trưởng phòng | Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm | 20 Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên |
17. Các sách chuyên khảo, giáo trình, tham khảo, hướng dẫn và các bài báo khoa học đã công bố
17.1. Sách giáo trình, chuyên khảo, tham khảo và sách hướng dẫn
Loại sách | Tên sách | Là tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi xuất bản | Năm XB |
---|---|---|---|---|
Sách giáo trình | Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học môn toán ở trường phổ thông | Đồng tác giả | NXB Giáo dục Việt Nam | 2011 |
Sách chuyên khảo | Understanding the development of the proving process within a dynamic geometry environment | Tác giả | Verlag Dr. Kovač, Hamburg, Germany | 2012 |
Sách giáo trình | Giáo trình hình học sơ cấp | Đồng tác giả | NXB Giáo dục Việt Nam | 2013 |
Sách chuyên khảo | Education in a technological world: communicating current and emerging research and technological efforts | Đồng tác giả | Formatex Research Center, Spain | 2011 |
Sách giáo trình | Giáo trình rèn luyện nghiệp vụ sư phạm môn Toán | Đồng tác giả | NXB Giáo dục Việt Nam | 2014 |
17.2 Các bài báo khoa học
Loại bài báo/ báo cáo | Tên bài báo khoa học | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm công bố |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Các mức độ ứng dụng e-learning ở trường đại học sư phạm | 1 | Tạp chí Giáo dục | 175 | 41-43 | 2007 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Thiết kế một số môđun hướng dẫn giáo viên xây dựng khoá học trực tuyến | 1 | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | 40 | 25-29 | 2008 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số nguyên tắc thiết kế nội dung cho E-Learning | 1 | Tạp chí Dạy và Học ngày nay | 01 | 25-29 | 2009 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Ứng dụng cơ sở Groebner chứng minh định lý hình học với sự hỗ trợ của phần mềm Maple | 1 | Tạp chí Dạy và Học ngày nay | 08 | 38-44 | 2009 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | M-learning và các mô hình về mối quan hệ với e-learning | 1 | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | 59 | 05-07 | 2010 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Mô hình Toulmin trong lập luận và chứng minh hình học | 2 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về giáo dục toán học ở trường phổ thông | 471-481 | 2011 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Một số kỹ thuật sử dụng đa phương tiện trong dạy học trực tuyến | 3 | Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Vinh | 40 | 3A | 81-85 | 2011 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | Abductive argumentation for proving in a dynamic geometry environment | 2 | Proceedings of the 2nd Academic Conference on Natural Science for Master and PhD Students from Cambodia, Laos, Malaysia and Vietnam | 112-117 | 2011 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | GeoGebra with an interactive help system generates abductive argumentation during the proving process | 1 | North American GeoGebra Journal | 01 | 01 | 01-05 | 2012 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Thiết kế một số hoạt động toán học trên các thiết bị cầm tay | 1 | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | 79 | 04-07 | 2012 | |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | Understanding the development of the proving process within a dynamic geometry environment | 1 | Beiträge zum Mathematikunterricht | 02 | 625-628 | 2012 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | A differentiated e-learning teaching program | 2 | Teaching Mathematics and Computer Science | 10 | 02 | 01-10 | 2012 |
Bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài | The development of the proving process within a dynamic environment | 1 | European Researcher | 32 | 10-2 | 1731-1744 | 2012 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | Recommendations for mathematics curriculum development in Vietnam | 2 | Proceedings of the 6th International Conference on Educational Reform | 26-32 | 2013 | ||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Phương pháp mô hình hóa trong dạy học toán ở trường phổ thông | 1 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường sư phạm toàn quốc | 512-516 | 2013 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Khai thác biểu diễn bội trong dạy học môn toán ở trường phổ thông | 1 | Tạp chí Giáo dục | 8/2013 | 101-103 | 2013 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Bồi dưỡng năng lực toán học hóa tình huống thực tiễn cho học sinh thông qua dạy học chủ đề xác suất - thống kê | 2 | Tạp chí Giáo dục | 8/2013 | 104-106 | 2013 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Sử dụng lập luận ngoại suy trong chứng minh hình học | 1 | Tạp chí Giáo dục | 319 | 41-43 | 2013 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Vai trò của biểu diễn bội trong dạy học môn toán | 1 | Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội | 58 | 8 | 70-78 | 2013 |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Vận dụng khái niệm tựa đối ngẫu trong dạy học hình học ở trường phổ thông | 1 | Tạp chí Giáo dục | 325 | 50-53 | 2014 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Tri thức phương pháp chứng minh trong giải toán ở trường trung học phổ thông | 2 | Tạp chí Giáo dục | 329 | 57-59 | 2014 | |
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Cấp độ phát hiện bất biến hình học trong quá trình chứng minh | 1 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên | 118 | 04 | 179-184 | 2014 |
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước | Tư duy thống kê trong dạy học toán ở trường phổ thông | 1 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về nghiên cứu giáo dục toán học theo hướng phát triển năng lực người học giai đoạn 2014-2020 | 39-45 | 2014 | ||
Báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế | A model for using mobile phones in teaching and learning mathematics | 2 | Proceedings of the 7th International Conference on Educational Reform | 468-473 | 2014 | ||
Bài báo đăng trên các tạp chí trong nước | Sử dụng mô hình vật lý trong dạy học toán ở trường phổ thông | 1 | Tạp chí Thiết bị giáo dục | 7/2014 | 64-66 | 2014 |
18. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
19. Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài và trong nước:
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
Tên/ Cấp đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN | Thời gian(bắt đầu - kết thúc) | Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) | Tình trạng đề tài(đã NT/ chưa NT và xếp loại NT) | Vai trò |
---|---|---|---|---|
Biên soạn bài giảng điện tử học phần hình học sơ cấp, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Đại học | 2006 - 2007 | Đại học Thái Nguyên | Tốt | Chủ trì |
Thiết kế bài giảng điện tử chuyên đề ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học môn toán, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Đại học | 2009 - 2010 | Đại học Thái Nguyên | Tốt | Chủ trì |
Nghiên cứu vận dụng phương pháp mô hình hóa trong dạy học toán ở trường phổ thông | 2014 - 2015 | Đại học Thái Nguyên | Chưa NT | Chủ trì |
21. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức, năm tặng thưởng |
---|---|
Giải Nhì Giải thưởng sinh viên NCKH toàn quốc | 2004 |
22. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học (nếu có)
22.1. Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 1
22.2. Số lượng tiến sĩ hoặc NCS đang hướng dẫn
IV. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
Công trình khoa học đã đưa lên cổng thông tin
Bài báo, công trình KHCN đã công bố
- Các mức độ ứng dụng E-Learning ở trường đại học sư phạm
- Thiết kế một số môđun hướng dẫn giáo viên xây dựng khoá học trực tuyến
- Một số nguyên tắc thiết kế nội dung cho E-Learning
- Ứng dụng cơ sở Groebner chứng minh định lý hình học với sự hỗ trợ của phần mềm Maple
- M-Learning và các mô hình về mối quan hệ với E-Learning
- Mô hình Toulmin trong lập luận và chứng minh hình học
- Một số kỹ thuật sử dụng đa phương tiện trong dạy học trực tuyến
- Abductive argumentation for proving in a dynamic geometry environment
- GeoGebra with an interactive help system generates abductive argumentation during the proving process
- Thiết kế một số hoạt động toán học trên các thiết bị cầm tay
- Understanding the development of the proving process within a dynamic geometry environment
- A differentiated E-Learning teaching program in mathematics
- The development of the proving process within a dynamic geometry environment
- Recommendations for mathematics curriculum development in Vietnam
- Phương pháp mô hình hóa trong dạy học toán ở trường phổ thông
- Khai thác biểu diễn bội trong dạy học môn toán ở trường phổ thông
- Bồi dưỡng năng lực toán học hóa tình huống thực tiễn cho học sinh thông qua dạy học chủ đề xác suất - thống kê
- Sử dụng lập luận ngoại suy trong chứng minh hình học
- Vai trò của biểu diễn bội trong dạy học môn toán
- Vận dụng khái niệm tựa đối ngẫu trong dạy học hình học ở trường phổ thông
- Tri thức phương pháp chứng minh trong giải toán ở trường trung học phổ thông
- Cấp độ phát hiện bất biến hình học trong quá trình chứng minh
- Tư duy thống kê trong dạy học toán ở trường phổ thông
- A model for using mobile phones in teaching and learning mathematics
- Sử dụng mô hình vật lý trong dạy học toán ở trường phổ thông