Tên | Ảnh hưởng của các mức năng lượng và protein khác nhau với cùng tỷ lệ ME/CP đến khả năng sản xuất thịt của ngan Pháp nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên |
Lĩnh vực | Chăn nuôi thú y - Thủy sản |
Tác giả | Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân, |
Nhà xuất bản / Tạp chí | Tập 1 Số 6 Năm 2004 |
Số hiệu ISSN/ISBN | 0866-7020 |
Tóm tắt nội dung | |
Sinh trưởng của ngan Pháp phụ thuộc vào tỷ lệ protein và mức năng lượng của khẩu phần. Tuy nhiên sự phù hợp giữa tỷ lệ protein và năng lượng trong khẩu phần cũng là một yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng của ngan Pháp. Tỷ lệ protein và năng lượng trong khẩu phần quyết định giá thành của thức ăn. Việc tìm ra khẩu phần có tỷ lệ protein và năng lượng tối thiểu cho phép với sự phù hợp của tỷ lệ ME/CP để có giá thành thức ăn thấp, là mục tiêu để chúng tôi tiến hành nghiên cứu này Các mức năng lượng và protein khác nhau trong khẩu phần không ảnh hưởng tới tỷ lệ nuôi sống, nhưng ảnh hưởng rõ rệt và có tương quan tỷ lệ thuận đến sinh trưởng của ngan thí nghiệm. Mức năng lượng và protein của lô III ( 2603 – 1750 – 2850 Kcal và 18,1 – 16 – 15% CP) là mức dinh dưỡng thấp nhưng cho tỷ lệ nuôi sống và sinh trưởng cao hơn rõ rệt (P<0,05) khi so với các mức dinh dưỡng thấp hơn và tương đương với các mức dinh dưỡng cao hơn.
The effect of metabolizable energy densities (ME) and crude protein levels (CP) (the same ME/CP ration) on performance of France muscovy duck broiler, keeping to 84 days of age
Five groups, 70 birds/pen. Dietary metabolizable energy densities (ME) and crude protein levels (CP) decrease from 2880 –2310 kcal/ 20 – 16 % (1-3 weeks of age), 3094- 2406 kcal/ 18-14 % (4-7 weeks of age), 3230-2470 kcal/17-13% (8-12 weeks of age). The results showed that: The difference dietary metabolizable energy densities (ME) and crude protein levels (CP) of trials did not effect on alive but effected on growth with significant differences (P<0.05) and positive correlation. Dietary metabolizable energy densities (ME) and crude protein levels (CP) of group III ( 2603 – 1750 – 2850 kcal and 18,1 – 16 – 15% CP) is good results and efficiency due to it is better performance when comparing with lower ME and CP groups and the same performance when comparing with higher ME and CP groups |
- Nâng cao hiệu quả kỹ năng hoạt động xã hội cho sinh viên ở các trường đại học sư phạm
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên ở trường đại học theo Chuẩn đầu ra
- ORIENTATION OF INFORMATION TECHNOLOGY APPLICATION IN EDUCATION OF NATIONAL DEFENSE AND SECURITY FOR STUDENTS IN VIETNAM
- The Importance of National Defense Education in Quality Education for College Students in Viet Nam
- National Defense Education for College Students in Viet Nam from the Perspective of Comprehensive Security
- “Nghiên cứu ảnh hưởng của mức protein và năng lượng trao đổi trong khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của lợn rừng lai tại Thái Nguyên” (Chủ nhiệm: Bùi Thị Thơm)
- Nghiên cứu đa hình kiểu gen EDNRB quy định màu lông trắng của ngựa ở khu vực miền núi Đông Bắc Việt Nam (Chủ nhiệm: Ma Thị Trang)
- Nghiên cứu trồng và sản xuất bột lá sắn, keo giậu, stylo và sử dụng ba loại bột lá trong chăn nuôi gà đẻ bố mẹ Lương Phượng (Chủ nhiệm: Từ Quang Trung)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của Phar-selenzym đến khả năng sinh sản của lợn nái, sinh trưởng của lợn thịt giống ngoại và sự tồn dư selen trong sản phẩm thịt lợn tại Bắc Giang. (Chủ nhiệm: Phạm Thị Hiền Lương)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của Pharselenzym đến khả năng sinh sản của lợn nái, sinh trưởng của lợn thịt giống ngoại và sự tồn dư Selen trong sản phẩm thịt tại Bắc Giang (Chủ nhiệm: Phạm Thị Hiền Lương)
- Hoạt động xã hội...
- Chuẩn đầu ra...
- Education; College Students; National Defense Education; Information Technology Application.
- College Students; National Defense Education; Quality Education.
- Comprehensive Security Concept; college Students; National Defense Awareness.
- National Defense Education Section; Optimization Principle; Teaching Method.
- Military Theory Teaching; College Students; Quality Education.
- Information age; National defense education; Innovation
- information technology
- fostering