Tên | Mối tương quan giữa mức năng lượng trong thức ăn với khối lượng cơ thể và chất lượng thịt ngan pháp nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên |
Lĩnh vực | Chăn nuôi thú y - Thủy sản |
Tác giả | Nguyễn Duy Hoan, Nguyễn Thị Thúy Mỵ, Trần Thanh Vân, |
Nhà xuất bản / Tạp chí | Tập 1 Số 7 Năm 2004 |
Số hiệu ISSN/ISBN | 0868-3417 |
Tóm tắt nội dung | |
Mật độ năng lượng trong thức ăn có ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng thịt gia cầm. Tuy nhiên, mức độ ảnh hưởng như thế nào với từng loại gia cầm, trong các điều kiện chăn nuôi khác nhau thì chưa được nghiên cứu đầy đủ. Để tìm hiểu mối tương quan giữa các mức năng lượng trong khẩu phần ăn với khối lượng cơ thể và chất lượng thịt ngan Pháp chúng tôi thực hiện đề tài này Thí nghiệm được bố trí theo phương pháp phân lô so sánh với nguyên tắc đảm bảo đồng đều về giống, tuổi, số lượng, tính biệt, mật độ, phương thức nuôi và quy trình chăm sóc. Chỉ khác nhau ở yếu tố thí nghiệm đó là các mức năng lượng, + Thí nghiệm được chia thành 5 lô, mỗi lô 70 con, 35 đực, 35 mái, lặp lại 3 lần. + Nguyên liệu của khẩu phần ăn là: Ngô, gạo lật , cám gạo, cám mỳ, khô đỗ tương, bột cá, bột xương, dầu đậu tương..... + Lên khẩu phần thức ăn cho ngan với sự trợ giúp của chương trình Optimix và feed win Các mức năng lượng khác nhau trong khẩu phần thí nghiệm không ảnh hưởng đến tỷ lệ protein thịt ngan Pháp nuôi bán chăn thả. Tỷ lệ lipit tăng tỷ lệ thuận với mức năng lượng trong khẩu phần. Mối tương quan giữa mức năng lượng trong thức ăn với khối lượng cơ thể là tương quan dương và chặt. Mối tương quan giữa năng lượng trong thức ăn với chất lượng thịt ở ngan đực và ngan cái là tương quan dương, ngan đực có xu hướng tương quan chặt hơn ngan cái.
The effect Dietary energy densities on body weigh and muscle’ chemical composition of France muscovy duck broiler, keeping to 84 day of age Five groups, 70 birds/pen. Dietary metabolizable energy densities (ME) levels decrease from 2900 –2500 kcal (1-3 week sof age), 3050- 2650 kcal (4-7 weeks of age), 3150-2750 kcal (8-12 weeks of age). The dietary metabolizable energy densities did not effect muscle’ protein ration but, lipid ration increase if increasing dietary metabolizable energy densities. Correlation coefficient between dietary metabolizable energy densities and body weighs were mostly positive and close. Correlation coefficient between dietary metabolizable energy densities and muscle’ chemical composition were mostly positive, the male is closer than female. |
- Nâng cao hiệu quả kỹ năng hoạt động xã hội cho sinh viên ở các trường đại học sư phạm
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên ở trường đại học theo Chuẩn đầu ra
- ORIENTATION OF INFORMATION TECHNOLOGY APPLICATION IN EDUCATION OF NATIONAL DEFENSE AND SECURITY FOR STUDENTS IN VIETNAM
- The Importance of National Defense Education in Quality Education for College Students in Viet Nam
- National Defense Education for College Students in Viet Nam from the Perspective of Comprehensive Security
- “Nghiên cứu ảnh hưởng của mức protein và năng lượng trao đổi trong khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của lợn rừng lai tại Thái Nguyên” (Chủ nhiệm: Bùi Thị Thơm)
- Nghiên cứu đa hình kiểu gen EDNRB quy định màu lông trắng của ngựa ở khu vực miền núi Đông Bắc Việt Nam (Chủ nhiệm: Ma Thị Trang)
- Nghiên cứu trồng và sản xuất bột lá sắn, keo giậu, stylo và sử dụng ba loại bột lá trong chăn nuôi gà đẻ bố mẹ Lương Phượng (Chủ nhiệm: Từ Quang Trung)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của Phar-selenzym đến khả năng sinh sản của lợn nái, sinh trưởng của lợn thịt giống ngoại và sự tồn dư selen trong sản phẩm thịt lợn tại Bắc Giang. (Chủ nhiệm: Phạm Thị Hiền Lương)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của Pharselenzym đến khả năng sinh sản của lợn nái, sinh trưởng của lợn thịt giống ngoại và sự tồn dư Selen trong sản phẩm thịt tại Bắc Giang (Chủ nhiệm: Phạm Thị Hiền Lương)
- Hoạt động xã hội...
- Chuẩn đầu ra...
- Education; College Students; National Defense Education; Information Technology Application.
- College Students; National Defense Education; Quality Education.
- Comprehensive Security Concept; college Students; National Defense Awareness.
- National Defense Education Section; Optimization Principle; Teaching Method.
- Military Theory Teaching; College Students; Quality Education.
- Information age; National defense education; Innovation
- information technology
- fostering