Tên | Ảnh hưởng giữa mức năng lượng, protein trong thức ăn đến tỷ lệ mỡ bụng, tỷ lệ lipit trong thịt và gan ngan pháp nuôi bán chăn thả |
Lĩnh vực | Chăn nuôi thú y - Thủy sản |
Tác giả | Nguyễn Thị Thuý Mỵ, Trần Thanh Vân, Nguyễn Duy Hoan |
Nhà xuất bản / Tạp chí | Tập 1 Số 4 Năm 2010 |
Số hiệu ISSN/ISBN | 0866-7020 |
Tóm tắt nội dung | |
Theo kết quả của nhiều nghiên cứu cho thấy tỷ lệ protein và năng lượng trong thức ăn có ảnh hưởng không chỉ đến năng suất mà còn có ảnh hưởng đến chất lượng của thịt gia cầm. Tuy nhiên, mức độ ảnh hưởng nhiều hay ít lại phụ thuộc vào từng loại gia cầm và điều kiện chăn nuôi khác nhau. Để tìm hiểu mối quan hệ giữa các mức năng lượng và protein trong khẩu phần ăn với tỷ lệ mỡ bụng và tỷ lệ lipit của thịt ngan Pháp nuôi bán chăn thả chúng tôi thực hiện đề tài này. Thí nghiệm được thiết kế hai khối đồng thời, mỗi khối 5 lô, mỗi lô 35 ngan trống và 35 ngan mái, chia làm 3 giai đoạn tuổi, nhắc lại 3 lần để xác định ảnh hưởng của các mức protein và năng lượng khác nhau của khẩu phần ăn đến tỷ lệ mỡ bụng, tỷ lệ lipit trong thịt và trong gan của ngan Pháp nuôi bán chăn thả. Kết quả cho thấy: Tỷ lệ mỡ bụng tương quan tỷ lệ thuận với mức năng lượng trong khẩu phần ăn ở cả lúc 77 ngày tuổi và 84 ngày tuổi; tỷ lệ mỡ bụng của ngan mái cao hơn ngan trống. Tỷ lệ lipit trong thịt ngan thí nghiệm có tương quan tỷ lệ thuận với mức năng lượng trao đổi trong khẩu phần; tỷ lệ lipit trong thịt của ngan trống cao hơn ngan mái ở cả cơ ngực và cơ đùi. Tỷ lệ protein trong khẩu phần ăn của ngan pháp có ảnh hưởng nghịch với tỷ lệ mỡ bụng và tỷ lệ lipit trong thịt ngan lúc 42 và 84 ngày tuổi; ảnh hưởng thuận với tỷ lệ lipit trong gan lúc 84 ngày tuổi. Five groups, 70 birds/pen. Dietary metabolizable energy densities (ME) levels decrease from 2900 –2500 Kcal (1-3 week of age), 3050- 2650 Kcal (4-7 week of age), 3150-2750 Kcal (8-12 week of age). The dietary metabolizable energy densities do not effect muscle’ protein ration but, lipid ration increase if increasing dietary metabolizable energy densities. Correlation coefficient between dietary metabolizable energy densities and body weigh were mostly positive and close. Correlation coefficient between dietary metabolizable energy densities and muscle’ chemical composition were mostly positive, the male is closer than female.
T
|
- Nâng cao hiệu quả kỹ năng hoạt động xã hội cho sinh viên ở các trường đại học sư phạm
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên ở trường đại học theo Chuẩn đầu ra
- ORIENTATION OF INFORMATION TECHNOLOGY APPLICATION IN EDUCATION OF NATIONAL DEFENSE AND SECURITY FOR STUDENTS IN VIETNAM
- The Importance of National Defense Education in Quality Education for College Students in Viet Nam
- National Defense Education for College Students in Viet Nam from the Perspective of Comprehensive Security
- “Nghiên cứu ảnh hưởng của mức protein và năng lượng trao đổi trong khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của lợn rừng lai tại Thái Nguyên” (Chủ nhiệm: Bùi Thị Thơm)
- Nghiên cứu đa hình kiểu gen EDNRB quy định màu lông trắng của ngựa ở khu vực miền núi Đông Bắc Việt Nam (Chủ nhiệm: Ma Thị Trang)
- Nghiên cứu trồng và sản xuất bột lá sắn, keo giậu, stylo và sử dụng ba loại bột lá trong chăn nuôi gà đẻ bố mẹ Lương Phượng (Chủ nhiệm: Từ Quang Trung)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của Phar-selenzym đến khả năng sinh sản của lợn nái, sinh trưởng của lợn thịt giống ngoại và sự tồn dư selen trong sản phẩm thịt lợn tại Bắc Giang. (Chủ nhiệm: Phạm Thị Hiền Lương)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của Pharselenzym đến khả năng sinh sản của lợn nái, sinh trưởng của lợn thịt giống ngoại và sự tồn dư Selen trong sản phẩm thịt tại Bắc Giang (Chủ nhiệm: Phạm Thị Hiền Lương)
- Hoạt động xã hội...
- Chuẩn đầu ra...
- Education; College Students; National Defense Education; Information Technology Application.
- College Students; National Defense Education; Quality Education.
- Comprehensive Security Concept; college Students; National Defense Awareness.
- National Defense Education Section; Optimization Principle; Teaching Method.
- Military Theory Teaching; College Students; Quality Education.
- Information age; National defense education; Innovation
- information technology
- fostering