Tên | Nghiên cứu khả năng sản xuất của gà bố mẹ Sasso được chọn tạo tại Việt Nam |
Lĩnh vực | Chăn nuôi thú y - Thủy sản |
Tác giả | Nguyễn Thị Hải, Trần Thanh Vân, Đoàn Xuân Trúc |
Nhà xuất bản / Tạp chí | Tập 1 Số 12 Năm 2009 |
Số hiệu ISSN/ISBN | 1859-2171 |
Tóm tắt nội dung | |
TÓM TẮT Nghiên cứu khả năng sản xuất của gà bố mẹ Sasso chọn tạo ở Việt Nam cho thấy các chỉ tiêu sức sản xuất của gà TĐ34 đạt xấp xỉ với đàn Sasso nhập từ Pháp. Gà bố mẹ Sasso có tỷ lệ nuôi sống cao ở các giai đoạn hậu bị, cho ưu thế lai so với trung bình bố mẹ về tỷ lệ nuôi sống 0,87 - 1,31%. Đến 68 tuần tuổi, tỷ lệ đẻ bình quân của dòng TĐ34 là 59,36%; tỷ lệ trứng giống, tỷ lệ cho phôi và tỷ lệ nở trên trứng có phôi lần lượt là: 94,37%, 94,48% và 88,00%. Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng giống, một gà con loại I là 2,89 kg và 0,36 kg. Gà bố mẹ có ưu thế lai cao về các chỉ tiêu năng suất trứng (14,93%), tỷ lệ trứng giống (1,16%), tỷ lệ gà loại 1 (2,51%). Các chỉ tiêu năng suất đạt 96,10 - 98,51% so với chỉ tiêu của Hãng Sasso - Pháp. Từ khoá: Gà bố mẹ, khả năng sản xuất, tỷ lệ ấp nở, tỷ lệ đẻ, tỷ lệ cho phôi, tỷ lệ trứng ấp. PERFORMACE OF VIETNAMESE SASSO PARENTS CHICKEN Vietnamese Sasso parents chicken showed their performance catching semilarly to orgizin beed to be imported from france in 2002. The type of Sasso from prarents has higher survival rate of pullet within the period, dominated at about 0.87 - 1.31% average of survival rate. Keeping to 68 weeks of age, the average laying percentage of TĐ34 strain was 59.36%. The hatching egg percentage, fertile egg percentage and percentage of hatched eggs of parents strain were 94.37%, 94.48% and 88.00%. Feed conversion ratio per ten breed eggs and a day old chick of 2.89 kgs 0,36 kgs, parents of this Sasso type of chicken dominates production of breed eggs at about 14.93% with the percentage breed egg 1.16%, in 2.51% of sandard of chick day-old . Sasso chicken raising in Viet Nam with obtained 96.10 - 98.51% which is higher than standards for production of Sasso Corporation of France. Key words: fertile eggs percentage, parents chicken, hatching eggs percentage, laying percentage, hatched eggs percentage, performance.
Tải file Nghiên cứu khả năng sản xuất của gà bố mẹ Sasso được chọn tạo tại Việt Nam tại đây |
- Nâng cao hiệu quả kỹ năng hoạt động xã hội cho sinh viên ở các trường đại học sư phạm
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên ở trường đại học theo Chuẩn đầu ra
- ORIENTATION OF INFORMATION TECHNOLOGY APPLICATION IN EDUCATION OF NATIONAL DEFENSE AND SECURITY FOR STUDENTS IN VIETNAM
- The Importance of National Defense Education in Quality Education for College Students in Viet Nam
- National Defense Education for College Students in Viet Nam from the Perspective of Comprehensive Security
- “Nghiên cứu ảnh hưởng của mức protein và năng lượng trao đổi trong khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của lợn rừng lai tại Thái Nguyên” (Chủ nhiệm: Bùi Thị Thơm)
- Nghiên cứu đa hình kiểu gen EDNRB quy định màu lông trắng của ngựa ở khu vực miền núi Đông Bắc Việt Nam (Chủ nhiệm: Ma Thị Trang)
- Nghiên cứu trồng và sản xuất bột lá sắn, keo giậu, stylo và sử dụng ba loại bột lá trong chăn nuôi gà đẻ bố mẹ Lương Phượng (Chủ nhiệm: Từ Quang Trung)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của Phar-selenzym đến khả năng sinh sản của lợn nái, sinh trưởng của lợn thịt giống ngoại và sự tồn dư selen trong sản phẩm thịt lợn tại Bắc Giang. (Chủ nhiệm: Phạm Thị Hiền Lương)
- Nghiên cứu ảnh hưởng của Pharselenzym đến khả năng sinh sản của lợn nái, sinh trưởng của lợn thịt giống ngoại và sự tồn dư Selen trong sản phẩm thịt tại Bắc Giang (Chủ nhiệm: Phạm Thị Hiền Lương)
- Hoạt động xã hội...
- Chuẩn đầu ra...
- Education; College Students; National Defense Education; Information Technology Application.
- College Students; National Defense Education; Quality Education.
- Comprehensive Security Concept; college Students; National Defense Awareness.
- National Defense Education Section; Optimization Principle; Teaching Method.
- Military Theory Teaching; College Students; Quality Education.
- Information age; National defense education; Innovation
- information technology
- fostering