Tên | 汉越人体五官词语引申状况对比研究 (Nghiên đối đối chiếu nghĩa bóng của những từ chỉ ngũ quan trong tiếng Hán và tiếng Việt) |
Lĩnh vực | Ngôn ngữ học |
Tác giả | Mai Thị Ngọc Anh, |
Nhà xuất bản / Tạp chí | Kỷ yếu Hội thảo “Giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung Quốc tại Việt Nam: Thực trạng và hướng phát triển” Năm 2015 |
Số hiệu ISSN/ISBN | ISBN 978-604-62-4007-5 |
Tóm tắt nội dung | |
人体五官词语意义的引申是有一定的规律的。词语意义的引申和隐喻转喻有密切的关系。词义的引申一般是按着由近到远、由具体到抽象的原则进行的。人体五官词语词义引申的主要途径是语义关联和隐喻转喻。引起五官词语意义引申的主要因素有两个:一个是五官器官自身的形状、功能和位置,一个是五官器官同其他事物的相似性联系。词语的语义关联源于词语所指事物的内部各因素的内在联系。对于五官词语来说,那就是各个五官和它的形状、功能、位置等因素的内在联系。词语之间的隐喻则源于词语所指事物之间的相似性联系。对于五官词语来说,那就是各个五官器官同其他事物之间的相似性联系。本文用认知语言学理论,探讨了人体隐喻化的认知特点,隐喻投射新的意义同时归类并指出汉越语言在人体隐喻表达方面存在的共性与差异。 |
- Nâng cao hiệu quả kỹ năng hoạt động xã hội cho sinh viên ở các trường đại học sư phạm
- Quản lý hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên ở trường đại học theo Chuẩn đầu ra
- ORIENTATION OF INFORMATION TECHNOLOGY APPLICATION IN EDUCATION OF NATIONAL DEFENSE AND SECURITY FOR STUDENTS IN VIETNAM
- The Importance of National Defense Education in Quality Education for College Students in Viet Nam
- National Defense Education for College Students in Viet Nam from the Perspective of Comprehensive Security
- Hành động ngôn ngữ gián tiếp trong "Truyện Kiều" (Chủ nhiệm: Dương T Thúy Vinh)
- ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN VÀO HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾNG ANH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH, ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (Chủ nhiệm: Phạm Như Cường)
- Bien soan bai giang dien tu cho mon hoc tieng Anh tu nhien (Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Thu Hoài)
- Nghiên cứu sự khác biệt văn hoá giữa bản tin tiếng Anh và tiếng Việt để ứng dụng trong việc dạy và học ngoại ngữ. (Chủ nhiệm: Hoàng Thị Ngọc Điểm)
- Nghiên cứu và biên soạn bài giảng điện tử môn học Khẩu ngữ tiếng Nga trung cấp II theo hướng tích cực hóa nhận thức và hoạt động học tập của người học (Chủ nhiệm: Nguyễn Thị Như Nguyệt)
- Hoạt động xã hội...
- Chuẩn đầu ra...
- Education; College Students; National Defense Education; Information Technology Application.
- College Students; National Defense Education; Quality Education.
- Comprehensive Security Concept; college Students; National Defense Awareness.
- National Defense Education Section; Optimization Principle; Teaching Method.
- Military Theory Teaching; College Students; Quality Education.
- Information age; National defense education; Innovation
- information technology
- fostering